Neferkamin

Neferkamin
Đồ hình của Neferkamin trên bản Danh sách vua Abydos.
Đồ hình của Neferkamin trên bản Danh sách vua Abydos.
Pharaon
Vương triềuKhông rõ (Vương triều thứ 7 hoặc 8?)
Tiên vươngMerenhor?
Kế vịNikare?
Tên ngai (Praenomen)
Neferkamin
nfr k3 mnw
Hoàn hảo khi là Ka của Min
M23
t
L2
t
<
R22nfrD28
>

Danh sách vua Abydos
Sneferka
S.nfr k3
Cùng với Ka hoàn hảo
M23
t
L2
t
<
O34nfrD28
>

Neferkamin có thể là một vị pharaon Ai Cập cổ đại của vương triều thứ Tám thuộc Thời kỳ chuyển tiếp thứ nhất.

Tên ngôi của ông "Sneferka" được chứng thực trên bản danh sách vua Abydos (số 47) mặc dù có thể tên gọi này đã viết sai, và ký tự tượng hình O34 ("s") thực tế phải là một R22 ("min"), do đó là "Neferkamin". Cách đọc chính xác tên của vị vua này theo quy ước cùng với tên của Nikare trên một bản vàng ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh quốc; Tuy nhiên, người ta cho rằng đồ vật này có thể là đồ giả.[1]

Chú thích

  1. ^ “Gold plaque EA 8444 in the British Museum”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018.

Thư mục

  • Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Egyptian Pharaohs. Volume I: Predynastic to the Twentieth Dynasty (3300-1069 BC). Bannerstone Press, Oakville 2008, ISBN 978-0977409440, p. 262–263.

Liên kết ngoài

  • VIIth Dynasty 2175 - 2165, Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2006.
  • Abydos King List, Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2006.
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s