Aahotepre

Ammu Ahotepre
Con dấu bọ hung của Ahotepre, bảo tàng Petrie.
Con dấu bọ hung của Ahotepre, bảo tàng Petrie.
Pharaon
Tiên vươngQareh Khawoserre[1]
Kế vịSheshi Maaibre[1]
Tên ngai (Praenomen)
Aahotepre[2]
ˁ3-ḥtp-Rˁ
Ra is greatly pleased
N5
aA
a
Htp
SinhThiên niên kỷ 2 TCN

Ammu Ahotepre là một vị pharaon[3] người Hyksos[3] thuộc vương triều thứ 14 của Ai Cập cổ đại.[1]

Đồng nhất

Ryholt (1997) đã nhận diện 'Ammu Ahotepre trong quá trình phục dựng lại bản danh sách vua Turin của ông ta.[1]

Von Beckerath (1964) trước đó quy cho tên praenomen Ahotepre là thuộc về một pharaon của vương triều thứ 16.[4]

Chú thích

  1. ^ a b c d Ryholt 1997: 50
  2. ^ Aahotepre on Eglyphica.de
  3. ^ a b Hayes 1973: 64
  4. ^ Ryholt 1997: 324 n. 1116

Tham khảo

  • von Beckerath, Jürgen (1964), “2. Zwischenzeit”, Archiv für Orientforschung
  • Hayes, William C. (1973). “Egypt: From the death of Ammenemes III to Seqenenre II”. The Cambridge Ancient History. 2. Cambridge: Cambridge University Press..
  • Ryholt, K. S. B. (1997), The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c. 1800 - 1550 BC, Copenhagen: Museum Tusculanum Press, ISBN 87-7289-421-0
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia trong lịch sử Ai Cập này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s