Neferkare Tereru

Neferkare Tereru
Neferkare V
Đồ hình của Neferkare Tereru trên bản Danh sách vua Abydos.
Đồ hình của Neferkare Tereru trên bản Danh sách vua Abydos.
Pharaon
Vương triềuKhông rõ (Vương triều thứ 7 hoặc 8?)
Tiên vươngNikare?
Kế vịNeferkahor?
Tên ngai (Praenomen)
Neferkare Tereru
nfr k3 rˁ tr(r)rw
M23L2
N5nfrD28X1
r
r
E23

Neferkare Tereru (cũng là Neferkare V) có thể là một vị vua thuộc Vương triều thứ Tám trong Thời kỳ Chuyển tiếp thứ nhất. Tên của ông chỉ được chứng thực duy nhất trên bản danh sách vua Abydos (số 49).

Tham khảo

  • Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Egyptian Pharaohs. Volume I: Predynastic to the Twentieth Dynasty (3300-1069 BC). Bannerstone Press, Oakville 2008, ISBN 978-0977409440, S. 269–270.
  • Thomas Schneider: Lexikon der Pharaonen. Albatros, Düsseldorf 2002, ISBN 3-491-96053-3, S. 175.
  • Jürgen von Beckerath: Handbuch der ägyptischen Königsnamen. Deutscher Kunstverlag, München/ Berlin 1984, ISBN 3-422-00832-2, S. 59, 187.
  • Winfried Barta: Zur Konstruktion der ägyptischen Königsnamen. Bd. VI: Alphabetisches Verzeichnis der Königsnamen und ihrer Epitheta in Übersetzung. In: Zeitschrift für ägyptische Sprache und Altertumskunde. Nr. 116, Berlin 1989, S. 111–137.
  • Jürgen von Beckerath: Chronologie des pharaonischen Ägypten. von Zabern, Mainz 1994, ISBN 3-8053-2310-7, S. 149.
  • Hratch Papazian: The State of Egypt in the Eighth Dynasty. In: Peter Der Manuelian, Thomas Schneider (Hrsg.): Towards a New History for the Egyptian Old Kingdom. Perspectives on the Pyramid Age (= Harvard Egyptological Studies. Band 1). Brill, Leiden/Boston 2015, ISBN 978-90-04-30188-7, S. 393–428.

Liên kết ngoài

  • VIIth Dynasty 2175 - 2165, Accessed ngày 9 tháng 11 năm 2006.
  • Abydos King List, Accessed ngày 9 tháng 11 năm 2006.
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s