Tư Mã Phu

Tư Mã Phu
An Bình vương (安平王)
Thái tể Tây Tấn
Tại vị265 - 272
Tiền nhiệmKhông có
Kế nhiệmTư Mã Vọng
Thông tin chung
Sinh180
Mất3 tháng 4, 272
Thê thiếpLý phu nhân
Hậu duệ
Hậu duệ
  • An Bình Thế tử Tư Mã Ung
  • Nghĩa Thành vương Tư Mã Vọng
  • Thái Nguyên vương Tư Mã Phụ
  • Tư Mã Dực
  • Hạ Bì vương Tư Mã Hoảng
  • Thái Nguyên vương Tư Mã Côi
  • Cao Dương vương Tư Mã Khuê
  • Thường Sơn vương Tư Mã Hành
  • Phái vương Tư Mã Cảnh
Tên tự
Thúc Đạt (叔達)
Thụy hiệu
An Bình Hiến vương
(安平獻王)
Tước hiệuQuan nội hầu
Xương Bình đình hầu
Trường Xã huyện hầu
Trường Lạc công
An Bình vương
Tước vịTây Tấn An Bình vương
Hoàng tộcTây Tấn
Thân phụTư Mã Phòng

Tư Mã Phu (chữ Hán: 司馬孚; 180 - 3 tháng 4, 272), biểu tự Thúc Đạt (叔達), là một nhà chính trị, nhà quân sự sống qua đời Đông Hán, Tào Ngụy và là một hoàng thân của hoàng tộc Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Ông là em trai của Tư Mã Ý, từ một quyền thần Tào Ngụy mà trở thành người đặt nền móng cho triều đại Tây Tấn về sau. Theo vai vế, ông là chú của Tư Mã Chiêu, vai ông chú của Tấn Võ Đế Tư Mã Viêm, hoàng đế đầu tiên của Tây Tấn.

Tiểu sử

Tư Mã Phu sinh tại huyện Ôn, quận Hà Nội (nay là tỉnh Hà Nam). Ông là hậu duệ của nhà sử học nổi tiếng Tư Mã Thiên, tác giả cuốn Sử Ký. Ông nội ông Tư Mã Tuấn (司馬儁) làm Thái thú Toánh Xuyên (潁川; nay là Vũ Châu, Hà Nam), cha ông Tư Mã Phòng làm chức Lạc Dương lệnh (洛阳令). Ông là người con thứ 3 trong 8 anh em nhà Tư Mã, trên ông có anh cả Tư Mã Lãng và anh thứ Tư Mã Ý.

Tuy vào thời cuối Đông Hán, thiên hạ hỗn loạn, nhưng Tư Mã Phu không vì thế theo nghiệp binh đao mà rất dụng công học sách. Đương thời, dù không có tiếng thần đồng như người anh cả Tư Mã Lãng hay khả năng thông tuệ như anh hai Tư Mã Ý, nhưng ông vẫn rất trứ danh vì tiếng ham học và siêng năng. Do đó, ông có mối quan hệ khá gần gũi với Tào Thực, con trai thứ tư của Tào Tháo, được cất nhắc làm chức Văn học duyện (文學掾) cho Tào Thực, sau đó lại thăng làm Thái tử trung Thứ tử (太子中庶子).

Năm Kiến An thứ 25 (220), Ngụy vương Tào Tháo qua đời, Tư Mã Phu cùng anh thứ Tư Mã Ý hiệp trợ Thế tử Tào Phi kế vị Ngụy vương, sau đó xưng Ngụy Đế. Ông lần lượt nhậm các chức vụ như Trung thư lang (中書郎), Cấp sự Thường thị (給事常侍), Hoàng môn Thị lang (黃門侍郎), Hà Nội điển nông (河內典農) và Thái thú Thanh Hà. Kiêm được phong tước Quan nội hầu (關內侯).

Sau khi Tào Ngụy Minh Đế Tào Duệ lên ngôi, ông được cấc nhắc làm Độ chi Thượng thư (度支尚書). Ông có công lao giúp đỡ Tư Mã Ý chống lại các cuộc Bắc phạt của Gia Cát Lượng, tiến thăng Thượng thư tả bộc xạ (尚書右僕射), kiêm Thượng thư lệnh (尚書令), tước Xương Bình đình hầu (昌平亭侯).

Năm Chính Thủy thứ 10 (249), Tư Mã Ý phát động sự biến Cao Bình Lăng lật đổ đại thần Tào Sảng. Sau sự kiện này, dòng họ Tư Mã chính thức nắm trọn quyền điều khiển chính sự Tào Ngụy, Tư mã Phu được phong Trường Xã huyện hầu (長社縣侯), thăng Tư không.

Năm Gia Bình thứ 3 (251), Tư Mã Ý qua đời, ông kế nhiệm chức vụ Thái úy của anh trai. Sau khi Tư Mã Ý mất, ông trở thành người thân cận và hỗ trợ cho 2 người cháu, con của Tư Mã Ý là Tư Mã Sư cùng Tư Mã Chiêu. Trong nhiều cuộc dẫn binh chống lại Thục HánĐông Ngô, ông nhiều lần đích thân chỉ huy mặc dù lúc này ông đã rất già, đã trên 70 tuổi.

Năm Chính Nguyên thứ 2 (255), tướng Thục Hán là Khương Duy dẫn quân xâm phạm, đánh phá Thứ sử Ung Châu là Vương Kinh, Tư Mã Phu trấn thủ Quan Trung, cản trở được đường tiến của quân Thục Hán. Sau sự chiến, ông trở về và được thăng Thái phó. Năm Cam lộ thứ 5 (260), tiến phong Trường Lạc công (長樂公).

Năm Hàm Hi thứ 2 (265), con trai của Tư mã Chiêu là Tư Mã Viêm ép Ngụy Đế Tào Hoán thoái vị, tự lên làm Hoàng đế, lập ra nhà Tây Tấn, sử gọi Tấn Vũ Đế. Do thuộc hàng vai ông chú, Tấn Vũ Đế phong ông làm An Bình vương (安平王), thực ấp 40000 hộ. Ngoài ra ông còn nhận chức Thái tể, đứng đầu hàng ngũ tông thất Tây Tấn, lo mọi việc trọng yếu của triều đình, lúc này ông đã 85 tuổi, có thể nói là thọ nhất trong số anh em Tư Mã Bát Đạt.

Năm Thái Thủy thứ 8 (272), An Bình vương Tư Mã Phu qua đời hưởng đại thọ 92 tuổi. Ông được ban thụy là An Bình Hiến vương (安平獻王). Tấn Vũ Đế rất thương tiếc, bãi triều 3 ngày để tang cho ông, đặc biệt phối thờ ông trong Thái miếu, vì công lao quá to lớn của ông với Tây Tấn.

Gia quyến

Tư Mã Phu xuất thân từ gia đình có tám người con trai. Mỗi người đều có một hiệu kết thúc bằng chữ Đạt. Do đó, anh em họ đều được gọi chung là Tư Mã Bát Đạt (司馬八達).

  • Anh em:
  1. Anh cả: Tư Mã Lãng (司馬朗), tự Bá Đạt (伯達).
  2. Anh trai: Tư Mã Ý (司馬懿), tự Trọng Đạt (仲達).
  3. Em trai: Tư Mã Quỳ (司馬馗), tự Quý Đạt (季達).
  4. Em trai: Tư Mã Tuân (司馬恂), tự Hiển Đạt (顯達).
  5. Em trai: Tư Mã Tiến (司馬進), tự Huệ Đạt (惠達).
  6. Em trai: Tư Mã Thông (司馬通), tự Nhã Đạt (雅達).
  7. Em trai: Tư Mã Mẫn (司馬敏), tự Ấu Đạt (幼達).
  • Hậu duệ:
  1. Tư Mã Ung (司马邕), tự Tử Khôi (子魁), được lập làm Thế tử, mất trước Tư Mã Phu.
  2. Tư Mã Vọng (司馬望), tự Tử Sơ (子初), về sau làm con kế tự của Tư Mã Lãng, tước Nghĩa Thành Dương vương (封義陽王).
  3. Tư Mã Phụ (司馬輔; ? - 284), tước Thái Nguyên Thành vương (太原成王).
  4. Tư Mã Dực (司馬翼), tự Tử Thế (子世), mất trước khi thành lập nhà Tấn. Tư Mã Thừa kế tự.
  5. Tư Mã Hoảng (司馬晃), tự Tử Minh (子明), tước Hạ Bì Hiến vương (下邳獻王).
  6. Tư Mã Côi (司馬瓌; ? - 274), tự Tử Tuyền (子泉), tước Thái Nguyên Liệt vương (太原烈王).
  7. Tư Mã Khuê (司馬珪; 235 - 274), tự Tử Chương (子璋), tước Cao Dương Nguyên vương (高阳元王).
  8. Tư Mã Hành (司马衡; ? - 266), tự Tử Bình (子平), tước Thường Sơn Hiếu vương (常山孝王).
  9. Tư Mã Cảnh (司馬景; ? - 275), tự Tử Văn (子文), tước Phái Thuận vương (沛顺王).
  • Cháu nội:
  1. Tư Mã Sùng (司馬崇), con Tư Mã Ung, sau khi cha mất thì trở thành Thế tôn, mất trước Tư Mã Phu.
  2. Tư Mã Long (司馬隆), mất năm 276, con Tư Mã Ung, em trai Tư Mã Sùng, sau khi Tư Mã Phu mất thì kế thừa tước vị.
  3. Tư Mã Đôn (司馬敦), con Tư Mã Ung, em trai Tư Mã Sùng, kế tự Tư Mã Hành, sau kế tự Tư Mã Long khi Long không có con.
  4. Tư Mã Thừa (司馬承), con Tư mã Ung, kế tự Tư Mã Dực.
  5. Tư Mã Hoằng (司馬弘; ? - 293), con Tư Mã Phụ.
  6. Tư mã Vĩ (司馬韡), con thứ ba của Tư Mã Phụ, kế tự Tư Mã Hoảng.
  7. Tư Mã Tập (司馬緝; ? - 278), con Tư mã Phụ, kế tự Tư Mã Khuê.
  8. Tư Mã Bầu (司馬裒), con Tư Mã Hoảng, mất sớm.
  9. Tư Mã Ngung (司馬顒), con Tư Mã Côi. Sau tham gia Loạn bát vương.
  10. Tư Mã Thao (司馬韜), con Tư Mã Cảnh.

Chú thích

  • x
  • t
  • s
Nhân vật thời Hán mạtTam Quốc
Nhà
cai trị
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn
Khác
Hậu phi
phu nhân
Đông Hán
Đổng thái hậu • Hà thái hậu • Đổng quý nhân • Phục hoàng hậu • Tào hoàng hậu
Tào Ngụy
Đinh phu nhân • Biện phu nhân • Hoàn phu nhân • Chân hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Ngu phi • Mao hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Chân hoàng hậu • Trương hoàng hậu • Vương hoàng hậu • Biện hoàng hậu • Biện hoàng hậu
Thục Hán
Đông Ngô
Ngô phu nhân • Đại Kiều • Bộ phu nhân • Vương phu nhân • Vương phu nhân • Phan hoàng hậu • Toàn hoàng hậu • Hà thái hậu • Trương phu nhân • Chu hoàng hậu  • Đằng hoàng hậu
Khác
Triệu Nga • Thái Diễm • Hoàng Nguyệt Anh • Tiểu Kiều • Từ phu nhân • Tân Hiến Anh • Vương Dị • Tôn Lỗ Ban • Tôn Lỗ Dục • Lục Úc Sinh • Nguyễn phu nhân • Trương Xuân Hoa • Hạ Hầu Huy • Dương Huy Du • Vương Nguyên Cơ
Quan lại
Tào Ngụy
Ẩn Phồn • Bà Khâm • Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chu Thước • Chung Do • Chung Dục • Diêm Ôn • Du Sở • Dương Bái • Dương Phụ • Dương Tu • Dương Tuấn • Đặng Dương • Đặng Hi • Đinh Dị • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đinh Phỉ • Đô Thị Ngưu Lợi • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đỗ Thứ • Đổng Chiêu • Đổng Ngộ • Giả Hủ • Hạ Hầu Hòa • Hạ Hầu Huệ • Hạ Hầu Huyền • Hạ Hầu Uy • Hà Yến • Hàm Đan Thuần • Hàn Kỵ • Hàn Phạm • Hàn Tung • Hạo Chu • Hí Chí Tài • Hình Ngung • Hình Trinh • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Điển • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hoàn Uy • Hồ Chất • Hứa Chi • Hứa Doãn • Hứa Du • Kê Hỉ • Kê Khang • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lệnh Hồ Thiệu • Lộ Túy • Lư Dục • Lưu Dị • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Thiệu • Lưu Tiên • Lưu Tĩnh • Lưu Trinh • Lương Mậu • Lương Tập • Lý Nghĩa • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Vĩ • Mạnh Khang • Mạnh Kiến • Mao Giới • Mộc Tịnh • Ngu Tùng • Nguyễn Tịch • Nguyễn Vũ • Ngư Hoạn • Ôn Khôi • Phó Cán • Phó Hỗ • Phó Huyền • Phó Tốn • Quách Gia • Quốc Uyên • Sơn Đào • Tào Bưu • Tào Cứ • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Lễ • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Tân Sưởng • Tất Kham • Thạch Thao • Thôi Diệm • Thôi Lâm • Thôi Tán • Thương Từ • Thường Lâm • Tiết Đễ • Tô Lâm • Tôn Tư • Tôn Ung • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trình Vũ • Trịnh Hồn • Trịnh Mậu • Trịnh Tiểu Đồng • Trịnh Xung • Trọng Trường Thống • Trương Cung • Trương Ký • Trương Phạm • Trương Tập • Trương Thừa • Tuân Du • Tuân Duyệt • Tuân Dực • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tuân Vĩ • Tư Mã Chi • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư • Tư Mã Ý • Từ Cán • Từ Mạc • Từ Tuyên • Tưởng Ban • Tưởng Tế • Ứng Cừ • Ứng Sướng • Ứng Thiệu • Vệ Ký • Vệ Trăn • Vi Đản • Vi Khang • Viên Hoán • Viên Khản • Vũ Chu • Vương Hùng • Vương Lãng • Vương Nghiệp • Vương Quán • Vương Quảng • Vương Tất • Vương Tu • Vương Túc • Vương Tư • Vương Tượng • Vương Xán
Thục Hán
Ân Quán • Âm Hóa • Bàng Lâm • Bàng Thống • Bành Dạng • Bùi Tuấn • Diêu Trụ • Doãn Mặc • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Dương Ngung • Đặng Lương • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Khôi • Đổng Quyết • Gia Cát Kiều • Gia Cát Lượng • Gia Cát Quân • Giản Ung • Hà Chi • Hà Tông • Hoàng Hạo • Hồ Tiềm • Hứa Tĩnh • Hứa Từ • Hướng Lãng • Khước Chính • Lã Khải • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Cán • Lưu Diệm • Lưu Độ • Lý Mạc • Lý Mật • Lý Thiệu • Lý Triều • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Lý Soạn • Mã Lương • Mạnh Quang • My Trúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi • Phí Y • Quách Du Chi • Tần Mật • Tập Trinh • Thường Úc • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Biểu • Trương Duệ • Trương Thiệu • Trương Tồn • Từ Thứ • Tưởng Hiển • Tưởng Uyển • Xạ Kiên • Xạ Viên • Y Tịch • Vương Liên • Vương Mưu • Vương Phủ • Vương Sĩ
Đông Ngô
Ân Lễ  • Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cố Đàm • Cố Đễ • Cố Thiệu • Cố Ung • Cố Vinh • Chu Trị • Chung Ly Mục • Diêu Tín • Dương Đạo • Dương Trúc • Đằng Dận • Đằng Mục • Đằng Tu • Đinh Mật • Đổng Triều • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hà Định • Hạ Thiệu • Hà Thực • Hác Phổ • Hoa Dung • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hoằng Cầu • Hồ Tống • Hồ Xung • Hứa Cống • Khám Trạch • Kỵ Diễm • Kỷ Trắc • Lã Ý • Lạc Thống • Lâu Huyền • Lỗ Túc • Lục Cơ • Lục Hỉ • Lục Khải • Lục Mạo • Lục Tích • Lục Vân • Lục Y • Lưu Cơ • Lưu Đôn • Mạnh Nhân • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Ngu Thụ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Phạm Thận • Phùng Hi • Sầm Hôn • Tạ Cảnh • Tạ Thừa • Thạch Vĩ • Thái Sử Hưởng • Thẩm Hành • Thị Nghi • Tiết Doanh • Tiết Hủ • Tiết Tống • Toàn Ký • Toàn Thượng • Tôn Bá • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Hòa • Tôn Khuông • Tôn Kỳ • Tôn Lâm • Tôn Lự • Tôn Phấn • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Tôn Tư • Tôn Ý • Trần Hóa • Triệu Đạt • Trình Bỉnh • Trương Chấn • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Hưu • Trương Nghiễm • Trương Ôn • Trương Thừa • Từ Tường • Ung Khải • Vạn Úc • Vi Chiêu • Vương Phồn
Tây Tấn
Bùi Khải • Bùi Tú • Đỗ Chẩn • Đỗ Liệt • Giả Sung • Hà Phàn • Hà Tăng • Hà Trinh • Hầu Sử Quang • Hoàng Phủ Yến • Hồ Uy • Hướng Hùng • Lư Khâm • Lưu Nghị • Lưu Thực • Ngụy Thư • Phan An • Phùng Dư • Thọ Lương • Thoán Cốc • Thường Kỵ • Tô Du • Trương Hoa • Tuân Húc • Tư Mã Du • Ứng Trinh • Vệ Quán • Văn Lập • Vương Lãm • Vương Nghiệp • Vương Nhung • Vương Thẩm • Vương Tường
Khác
Lư Thực • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Trương Ôn • Hàn Phức • Hoàng Uyển • Ngũ Quỳnh • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Bàng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Tuân Thầm • Trịnh Thái • Hà Ngung • Phó Tiếp • Cái Huân • Trần Kỷ • Trần Khuê • Trương Dương • Triệu Kỳ • Dương Bưu • Mã Mật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Khổng Trụ • Tang Hồng • Ngụy Phúng • Lý Tiến • Lý Nho • Trương Mạc • Trương Siêu • Quản Ninh • Viên Di • Vương Liệt • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương • Hàn Huyền • Đổng Phù • Triệu Vĩ • Vương Thương • Trương Tùng
Tướng
lĩnh
Tào Ngụy
Ân Thự • Bàng Đức • Bàng Hội • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Cái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Nhu • Doãn Lễ • Doãn Phụng • Dương Hân • Dương Kỵ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Đới Lăng • Giả Quỳ • Giả Tín • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Hiến • Hạ Hầu Mậu • Hạ Hầu Nho • Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Vinh • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hàn Tống • Hầu Âm • Hầu Thành • Hoàng Hoa • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Hứa Nghi • Khiên Chiêu • Lã Khoáng • Lã Kiền • Lã Thường • Lã Tường • Lâu Khuê • Lộ Chiêu • Lỗ Chi • Lưu Đại • Lưu Huân • Lý Điển • Lý Phụ • Lý Thông • Mãn Sủng • Ngô Chất • Ngô Đôn • Ngưu Kim • Ngụy Bình • Ngụy Tục • Nhạc Lâm • Nhạc Tiến • Nhâm Tuấn • Phí Diệu • Quách Hoài • Quán Khâu Kiệm • Sư Toản • Sử Hoán • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thái • Tào Thuần • Tào Triệu • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thái Dương • Thành Công Anh • Thân Nghi • Tiên Vu Phụ • Tiêu Xúc • Tô Tắc • Tôn Lễ • Tôn Quán • Tống Hiến • Trần Thái • Triệu Ngang • Triệu Nghiễm • Triệu Tiển • Trương Cáp • Trương Đặc • Trương Hổ • Trương Liêu • Trương Tú • Tư Mã Vọng • Từ Hoảng • Văn Hổ • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Thục • Vu Cấm • Vương Bí • Vương Kinh • Vương Lăng • Vương Song • Vương Sưởng • Vương Trung • Xương Hi
Thục Hán
Bàng Hi • Cao Tường • Câu Phù • Diêm Vũ • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hạ Hầu Lan • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lôi Tự • Lưu Bàn • Lưu Mẫn • Lưu Phong • Lưu Tuần • Lưu Ung • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tắc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quán • Phó Dung • Phó Thiêm • Phụ Khuông • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Tập Trân • Thân Đam • Trác Ưng • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Nam • Trương Ngực • Trương Phi • Tưởng Bân • Tưởng Thư • Viên Lâm • Vương Bình • Vương Hàm • Vương Tự
Đông Ngô
Bộ Cơ • Bộ Hiệp • Bộ Xiển • Cam Ninh • Chu Cứ • Chu Dận • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Tài • Chu Thái • Chu Thiệu • Chu Xử • Chung Ly Tuân • Cố Dung • Cố Thừa • Cốc Lợi • Đào Hoàng • Đào Tuấn • Đinh Phong • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Dung • Gia Cát Tịnh • Hạ Đạt • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái • Kỷ Chiêm • Lã Cứ • Lã Đại • Lã Khải • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lỗ Thục • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lục Yến • Lưu A • Lưu Bình • Lưu Lược • Lưu Tán • Lưu Toản • Lý Dị • Lý Úc • Mã Mậu • Mã Trung • My Phương • Ngô Cảnh • Ngô Ngạn • Ngu Tiện • Ngu Trung • Nhuế Huyền • Phan Chương • Phan Lâm • Phạm Cương • Quách Mã • Sĩ Nhân • Tạ Tinh • Thái Sử Từ • Thẩm Oánh • Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Dịch • Toàn Đoan • Toàn Tông • Toàn Tự • Tô Phi • Tổ Lang • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Cảo • Tôn Chấn • Tôn Di • Tôn Dị • Tôn Du • Tôn Hâm • Tôn Khải • Tôn Lãng • Tôn Lân • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tịnh • Tôn Tuấn • Tôn Tùng • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Tu • Trần Vũ • Trình Phổ • Trịnh Trụ • Trương Bố • Trương Đạt • Tu Doãn • Tu Tắc • Từ Côn • Từ Thịnh • Tưởng Khâm • Vu Thuyên • Vương Đôn
Tây Tấn
Chu Tuấn • Dương Hỗ • Dương Tắc • Dương Tông • Dương Triệu • Đỗ Dự • Đổng Nguyên • Đường Bân • Gia Cát Tự • Hồ Uyên • Khiên Hoằng • Lý Tùng • Mã Long • Mao Cảnh • Mạnh Cán • Thạch Bao • Thoán Năng • Trần Khiên • Tôn Tú • Tuân Khải • Tư Mã Dung • Tư Mã Lượng • Tư Mã Phụ • Tư Mã Trụ • Tư Mã Tuấn • Vương Hồn • Vương Tố • Vương Tuấn
Khác
Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Từ Cầu • Hoa Hùng • Chủng Tập • Chủng Thiệu • Bào Tín • Kỷ Linh • Kiều Nhuy • Lôi Bạc • Trần Lan • Văn Xú • Nhan Lương • Khúc Nghĩa • Lý Thôi • Quách Dĩ • Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Dương Định • Tào Báo • Lưu Tích • Giả Long • Trương Nhiệm • Lưu Khôi • Dương Ngang • Dương Nhiệm • Biên Chương • Bắc Cung Ngọc • Lý Văn Hầu • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tiện • Liễu Nghị • Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Lã Giới • Vương Uy • Hoàng Tổ
Khác
Bàng Đức Công • Chu Bất Nghi • Chu Kiến Bình • Chu Quần • Chu Tuyên • Đỗ Quỳ • Đổng Phụng • Điêu Thuyền • Hạ Hầu Xứng • Hoa Đà • Hoàng Phủ Mật • Hoàng Thừa Ngạn • Hồ Chiêu • Mã Hưu • Mã Thiết • Lã Hưng • Lưu Huy • Mã Quân • Nễ Hành • Quản Lộ • Tả Từ • Tào Bất Hưng • Tào Thực • Tào Xung • Thành Tế • Tuân Sảng • Tuân Xán • Tống Trọng Tử • Tôn Thiệu • Triệu Nguyệt • Trịnh Huyền • Nhâm An • Trương Bao • Trương Tiến • Trương Trọng Cảnh • Tư Mã Huy • Vương Bật
Liên quan