Kishiwada, Ōsaka

Kishiwada
岸和田
—  Thành phố đặc biệt  —
岸和田市 · Kishiwada
View of Kishiwada
View of Kishiwada

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Kishiwada
Biểu tượng
Vị trí của Kishiwada ở Osaka
Vị trí của Kishiwada ở Osaka
Kishiwada trên bản đồ Nhật Bản
Kishiwada
Kishiwada
 
Tọa độ: 34°28′B 135°22′Đ / 34,467°B 135,367°Đ / 34.467; 135.367
Quốc giaNhật Bản
VùngKansai
TỉnhOsaka
Chính quyền
 • Thị trưởngKiyoshi Noguchi
Diện tích
 • Tổng cộng72,24 km2 (2,789 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng199,422
 • Mật độ2.760/km2 (7,100/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyCamphor Laurel
- HoaRose
Điện thoại072-423-2121
Địa chỉ tòa thị chính7-1 Kishiki, Kishiwada-shi, Ōsaka-fu
596-8510
Trang webThành phố Kishiwada
Kishiwada, Ōsaka
Tên tiếng Nhật
Kanji岸和田市
Hiraganaきしわだし
Katakanaキシワダシ
Chuyển tự
RōmajiKishiwada-shi

Kishiwada (tiếng Nhật: 岸和田市, Khi-xi-va-đa) là một thành phố đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

Thành phố rộng 72,24 km², ở phía Nam phần giữa của tỉnh, và có 200.132 dân (ước ngày 1/8/2008).

Hình ảnh

  • 岸和田城
    岸和田城
  • 岸和田だんじり祭
    岸和田だんじり祭
  • 摩湯山古墳
    摩湯山古墳
  • 大威徳寺
    大威徳寺
  • 岸和田市中央公園
    岸和田市中央公園
  • 矢代寸神社
    矢代寸神社

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của thành phố.
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Kishiwada, Ōsaka tại OpenStreetMap
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ōsaka
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata