Kumagaya

Kumagaya
熊谷市
—  Thành phố đặc biệt  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Kumagaya
Biểu tượng
Vị trí của Kumagaya ở Saitama
Vị trí của Kumagaya ở Saitama
Kumagaya trên bản đồ Nhật Bản
Kumagaya
Kumagaya
 
Tọa độ: 36°9′B 139°23′Đ / 36,15°B 139,383°Đ / 36.150; 139.383
Quốc giaNhật Bản
VùngKanto
TỉnhSaitama
Chính quyền
 • Thị trưởngKiyoshi Tomioka
Diện tích
 • Tổng cộng159,88 km2 (6,173 mi2)
Dân số (August 1, 2007)
 • Tổng cộng206,747
 • Mật độ1.281/km2 (3,320/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyZelkova serrata(Keyaki)
- HoaSakura(Sakura)
- ChimSkylark(Hibari)
Điện thoại048-524-1111
Địa chỉ tòa thị chínhKumagaya-shi
Miya-machi
2-47-1
360-8601
Trang webThành phố Kumagaya

Kumagaya (tiếng Nhật: 熊谷市, đọc là Khu-ma-ca-da) là một thành phố thuộc tỉnh Saitama của Nhật Bản và là một phần của Vùng thủ đô Tokyo.

Tính đến năm 2007, thành phố có diện tích 159.88 km² và dân số khoảng 204,789 người. Đây là một trong những thành phố lớn nhất và là trung tâm chính trị, thương mại phía bắc tỉnh Saitama. Có tám tuyến đường cao tốc và ba tuyến đường sắt phục vụ thành phố.


  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Saitama Prefecture Tỉnh Saitama
Thành phố Saitama (thủ phủ)
Khu: Chuo-ku | Iwatsuki-ku | Kita-ku | Midori-ku |Minami-ku | Minuma-ku | Nishi-ku | Ōmiya-ku | Sakura-ku | Urawa-ku
Flag of Saitama Prefecture
Thành phố khác
Chichibu
Higashichichibu | Minano |Nagatoro| Ogano | Yokoze
Hiki
Hatoyama | Kawajima | Namegawa |Ogawa | Ranzan | Tokigawa | Yoshimi
Iruma
Miyoshi | Moroyama | Ogose
Kitaadachi
Ina
Kitakatsushika
Matsubushi | Sugito
Kodama
Kamikawa | Kamisato | Misato
Minami Saitama
Miyashiro | Shiraoka
Osato
Yorii
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s