Nishinomiya

Thành phố Nishinomiya
西宮市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Thành phố Nishinomiya
Biểu tượng
Vị trí của Thành phố Nishinomiya ở Hyōgo
Vị trí của Thành phố Nishinomiya ở Hyōgo
Thành phố Nishinomiya trên bản đồ Nhật Bản
Thành phố Nishinomiya
Thành phố Nishinomiya
 
Tọa độ: 34°44′B 135°20′Đ / 34,733°B 135,333°Đ / 34.733; 135.333
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhHyōgo
Đặt tên theoHirota Shrine sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngYamada Satoru
Diện tích
 • Tổng cộng100 km2 (40 mi2)
Dân số (1/4/2008)
 • Tổng cộng476.329
Múi giờJST (UTC+9)
662-8567 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAgen, Spokane, Amami, Kagoshima sửa dữ liệu
- CâyCamphor Laurel
- HoaSakura
Điện thoại0798-35-3151
Địa chỉ tòa thị chính10-3 Rokutanji-chō, Nishinomiya-shi, Hyōgo-ken
662-8567
Trang webThành phố Nishinomiya

Thành phố Nishinomiya (西宮市) ở phía Đông Nam của tỉnh Hyōgo (Nhật Bản), là thành phố lớn thứ ba trong tỉnh. Thành phố này được công nhận là một đô thị trung tâm vùng của vùng Kinki và cũng là một trung tâm thương mại của vùng.

Với vị trí địa lý gần thành phố Ōsaka và tiếp giáp với Kobe, thành phố Nishinomiya được chọn làm nơi sinh sống của nhiều người lao động tại hai thành phố trên. Ban ngày họ tới Ōsaka và Kobe làm việc, ban đêm về nhà ở Nishinomiya nghỉ. Thành phố còn được chỉ định làm trung tâm bảo vệ sức khỏe cho dân cư vùng Kinki.

Địa hình phần phía Bắc của Nishinomiya là địa hình núi. Phần phía Nam là đồng bằng trông ra vịnh Ōsaka. Nishinomiya không có sông lớn. Núi cao nhất có độ cao tuyệt đối 309,4 m, đó là núi Kabuto nằm gần như chính giữa thành phố và được coi là một biểu tượng của thành phố.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Kobe (tỉnh lị)
Khu: Chūō | Higashinada | Hyōgo | Kita | Nada | Nagata | Nishi | Suma | Tarumi
Flag of Hyōgo Prefecture
Các thành phố khác
Huyện Akō
Kamigōri
Huyện Ibo
Huyện Kako
Harima | Inami
Huyện Kanzaki
Fukusaki | Ichikawa | Kamikawa
Huyện Kawabe
Inagawa
Huyện Mikata
Kami | Shin'onsen
Huyện Sayō
Sayō
Huyện Taka
Taka
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata