Fukuyama

Fukuyama
福山市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Fukuyama ở Hiroshima
Vị trí của Fukuyama ở Hiroshima
Fukuyama trên bản đồ Thế giới
Fukuyama
Fukuyama
 
Quốc giaNhật Bản
VùngChūgoku
TỉnhHiroshima
Diện tích
 • Tổng cộng461 km2 (178 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng426.795
 • Mật độ925/km2 (2,400/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaKazanlak, Hamilton, Okazaki, Pohang, Tacloban, Maui, Bunkyō sửa dữ liệu
- HoaHồng
Trang webFukuyama City
Fukuyama
Tên tiếng Nhật
Kanji福山市
Hiraganaふくやまし
Katakanaフクヤマシ
Chuyển tự
RōmajiFukuyama-shi

Fukuyama (福山市, Fukuyama-shi Phúc Sơn thị) là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Hiroshima (広島県) và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Chūgoku, Nhật Bản. Tuy không phải là tỉnh lỵ, nhưng nhiều cơ quan của chính quyền tỉnh vẫn đóng tại thành phố này. Nó cùng với một số thành phố khác trong vùng tạo nên vùng đô thị Bingo (hay còn gọi vùng đô thị Fukuyama).

Fukuyama được xếp vào nhóm các thành phố không phải tỉnh lỵ lớn nhất và phát triển nhất. Fukuyama là trung tâm công nghiệp, thương mại, viễn thông quan trọng. Nơi đây chuyên sản xuất các sản phẩm máy móc, điện tử, vải, và thức ăn chế biến. Sản lượng công nghiệp của Fukushima đứng hàng thứ hai trong các đô thị ở vùng Chūgoku.

Tính tại ngày 1 tháng 2 năm 2005, thành phố có dân số ước tính khoảng 426.795 người và mật độ dân số là 925 người/km². Tổng diện tích là 461,23 km². Sau thành phố Hiroshima, thì đây là thành phố lớn nhất tỉnh Hiroshima. Biểu tượng của thành phố là một bông hoa hồng và đây là nơi thường tổ chức "lễ hội hoa hồng" vào tháng 5 hàng năm. Thị cảng cổ Tomoura ở phía Nam thành phố là một điểm du lịch nổi tiếng ở Nhật Bản.

Thư viện ảnh

  • 福山城
    福山城
  • 沼名前神社
    沼名前神社
  • 吉備津神社
    吉備津神社
  • 草戸稲荷神社
    草戸稲荷神社
  • 三蔵稲荷神社
    三蔵稲荷神社
  • 磐台寺
    磐台寺
  • 明王院
    明王院
  • 法宣寺
    法宣寺
  • 四川ダム
    四川ダム
  • 日本はきもの博物館
    日本はきもの博物館
  • 道の駅アリストぬまくま
    道の駅アリストぬまくま
  • 福山市立動物園
    福山市立動物園

Liên kết

  • Fukuyama official website (tiếng Nhật)
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Fukuyama tại OpenStreetMap
  • x
  • t
  • s
Hiroshima (tỉnh lị)
Khu: Aki | Asakita | Asaminami | Higashi | Minami | Naka | Nishi | Saeki
Thành phố
Aki District
Fuchū | Kaita | Kumano | Saka
Jinseki District
Jinsekikōgen
Sera District
Sera
Toyota District
Ōsakikamijima
Yamagata District
Akiōta | Kitahiroshima
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s