Higashiōsaka

Higashiōsaka
東大阪
—  Thành phố trung tâm  —
東大阪市 • Higashiōsaka-shi
Nagase River in Higashiōsaka
Nagase River in Higashiōsaka

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Higashiōsaka
Biểu tượng
Higashiōsaka trên bản đồ Nhật Bản
Higashiōsaka
Higashiōsaka
 
Tọa độ: 34°41′B 135°36′Đ / 34,683°B 135,6°Đ / 34.683; 135.600
Quốc giaNhật Bản
VùngKansai
TỉnhOsaka
Đặt tên theoLỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value).
Chính quyền
 • Thị trưởngJunzō Nagao
Diện tích
 • Tổng cộng61,81 km2 (2,386 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng504,987
 • Mật độ8.169,99/km2 (2,116,020/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaBezirk Mitte sửa dữ liệu
- CâyCamphor Laurel
- HoaUme
Điện thoại06-4309-3000
Địa chỉ tòa thị chính50-4 Aramotokita, Higashiōsaka-shi, Ōsaka-fu
577-8521
Trang webThành phố Higashiōsaka

Thành phố Higashiōsaka (東大阪市 (Đông Đại Phản thị), Higashi-ōsaka-shi?, "Thành phố Đông Osaka") là một thành phố thuộc tỉnh Osaka, Nhật Bản. Như tên gọi, nó nằm ngay cạnh phía đông của thành phố Osaka.

Lịch sử

Thành phố Higashiōsaka thành lập 1 tháng 2 năm 1967 với sự sáp nhập của ba thành phố Fuse (布施, Fuse?), Kawachi (河内, Kawachi?) và Hiraoka (枚岡, Hiraoka?), ở phía đông tỉnh Osaka.

Thành phố liên kết

  • Đức Berlin-Mitte, Đức (since 1959)
  • Hoa Kỳ Glendale, California, Mỹ (từ 1960)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • (tiếng Nhật) Official website Lưu trữ 2003-10-05 tại Wayback Machine
  • (tiếng Anh) International Information Plaza Lưu trữ 2008-03-17 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Ōsaka
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s