Higashiyodogawa, Ōsaka

Higashiyodogawa
東淀川区
—  Quận  —
Vị trí của Higashiyodogawa ở Ōsaka
Vị trí của Higashiyodogawa ở Ōsaka
Higashiyodogawa trên bản đồ Nhật Bản
Higashiyodogawa
Higashiyodogawa
 
Tọa độ: 34°44′28″B 135°31′46″Đ / 34,74111°B 135,52944°Đ / 34.74111; 135.52944
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhŌsaka
Diện tích
 • Tổng cộng13,27 km2 (5,12 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng177.120
 • Mật độ13,000/km2 (35,000/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Điện thoại072-872-2181
Địa chỉ tòa thị chính2-1-4 Hōshin Higashiyodogawa-ku, Ōsaka-shi, Ōsaka-fu
533-8501
Trang webTrang web chính thức

Higashiyodogawa (東淀川区, Higashiyodogawa-ku?)quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 177.120 người và mật độ dân số là 13.000 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 13,27 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Higashiyodogawa-ku (Ward, Ōsaka City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Higashiyodogawa-ku, Osaka tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Ōsaka
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s