Ibaraki, Ōsaka

Thành phố in Kinki, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Kinki, Nhật Bản
Ibaraki

茨木市
Thành phố
Tòa thị chính thành phố Ibaraki
Tòa thị chính thành phố Ibaraki
Flag of Ibaraki
Cờ
Official seal of Ibaraki
Huy hiệu
Vị trí thành phố Ibaraki trên bản đồ Ōsaka
Vị trí thành phố Ibaraki trên bản đồ Ōsaka
Ibaraki trên bản đồ Nhật Bản
Ibaraki
Ibaraki
Vị trí thành phố Ibaraki trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 34°48′59″B 135°34′7″Đ / 34,81639°B 135,56861°Đ / 34.81639; 135.56861
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhŌsaka
Chính quyền
 • Thị trưởngFukuoka Yoichi
Diện tích
 • Tổng cộng76,49 km2 (29,53 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng287,730
 • Mật độ3,800/km2 (9,700/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
567-8505
Địa chỉ tòa thị chính3-8-13 Ekimae, Ibaraki-shi, Ōsaka-fu 567-8505
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaHoa hồng
CâySồi

Ibaraki (茨木市 (いばらきし), Ibaraki-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 287.730 người và mật độ dân số là 3.800 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 76,49 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Ibaraki (Ōsaka, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Ōsaka
Thành phố
Ōsaka
Quận
Flag of Osaka Prefecture
Thành phố
Sakai
Quận
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Thành phố
trung tâm
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
  • Minamikawachi
  • Mishima
  • Senboku
  • Sennan
  • Toyono
Thị trấn
  • Chihayaakasaka
  • Kanan
  • Kumatori
  • Misaki
  • Nose
  • Shimamoto
  • Tadaoka
  • Taishi
  • Tajiri
  • Toyono
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata