Đầm lầy nước ngọt

Một đồng lầy nước ngọt ở Kittery Point thuộc tiểu bang Maine, Hoa Kỳ

Đầm lầy nước ngọt là một đầm lầy chứa nước ngọt, thường xuất hiện ở các miệng sông và những khu vực có khả năng tiêu thoát nước kém.

Đầm lầy nước ngọt là những vùng không có cây lớn, không bị ảnh hưởng bởi thủy triều và đất không có than bùn. Loại này rất phổ biến ở vùng duyên hải Vịnh Mexico của Hoa Kỳ, đặc biệt là tiểu bang Florida, trong đó Everglades (Florida) là đầm lầy nước ngọt lớn nhất Hoa Kỳ.[1] Nước ngọt của đầm lầy có thể hình thành từ nguồn nước ngọt khoáng hoá từ nước ngầm, suối hoặc dòng chảy mặt, hoặc có thể hình thành từ nước mưa với ít chất khoáng. Do nước thường có độ pH ở mức trung tính nên nơi đây có rất nhiều loài động thực vật hoang dã với số lượng đông đảo. Một số loài phổ biến là vịt, ngỗng, thiên nga, chim biết hótnhạn. Trong khi các đầm lầy nước nông thường không có nhiều cá thì các đầm lầy sâu hơn lại là ngôi nhà của rất nhiều loài, trong đó có cá chó Esox luciuscá chép. Ngoài ra, một số loại thực vật phổ biến các loài thuộc chi Typha (họ Hương bồ), họ Súnghọ Bấc.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Freshwater Marshes - NatureWorks”. New Hampshire Public Television. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “Florida Wetlands: Freshwater Marshes”. Wetland Extension (University of Florida). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
  • x
  • t
  • s
Hệ sinh thái thủy sinh
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần chung và nước ngọt
Chung
Nước ngọt
Vùng sinh thái
  • Freshwater (List)
  • Marine (List)
  • The Everglades
  • Maharashtra
  • The North Pacific Subtropical Gyre
  • The San Francisco Estuary
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần biển
Biển
  • Marine biology
  • Marine chemistry
  • Deep scattering layer
  • Diel vertical migration
  • Ecosystems
    • large marine
    • marine)
  • f-ratio
  • Iron fertilization
  • Marine snow
  • Ocean nourishment
  • Oceanic physical-biological process
  • Ocean turbidity
  • Photophore
  • Thorson's rule
  • Upwelling
  • Whale fall
  • More...
Marine
life
  • Bacteriophages
  • Census
  • Fish
    • coastal
    • coral reef
    • deep sea
    • demersal
    • pelagic
  • Deep sea communities
  • Deep sea creature
  • Deep-water coral
  • Invertebrates
  • Larvae
  • Mammals
  • Marine life
  • Algae and plants
  • Microorganisms
  • Paradox of the plankton
  • Reptiles
  • Seabirds
  • Seashore wildlife
  • Vertebrates
  • Wild fisheries
Sinh cảnh
đại dương
Các vấn đề
  • Coral bleaching
  • Ecological values of mangroves
  • Fisheries and climate change
  • HERMIONE
  • Marine conservation
  • Marine conservation activism
  • Marine pollution
  • Marine Protected Area
  • x
  • t
  • s


Hình tượng sơ khai Bài viết về thuật ngữ địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s