Đảo triều

Không ảnh đảo Cramond (Scotland) và đường đắp cao

Đảo triều (tiếng Anh: tidal island) là một hòn đảo nối với đất liền bằng một đường đắp cao (có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo), và con đường này nổi lên khỏi mặt nước khi thủy triều xuống và chìm xuống khi thủy triều lên. Do hiện tượng này gây cho con người cảm giác thần bí nên ở một số nơi, người ta dùng đảo triều làm nơi thời phụng, ví dụ Mont-Saint-Michel ở Pháp. Ngoài ra, đảo triều thường được dùng làm nơi xây pháo đài nhờ khả năng phòng thủ tự nhiên của đảo.

Ở Úc, người ta bồi đắp và phát triển đảo triều Bennelong ở Sydney thành mũi Bennelong (Bennelong Point) rồi sau này xây dựng nhà hát Opera Sydney trên đó.

Danh sách đảo triều

Châu Á

Hồng Kông

Hàn Quốc

Châu Âu

Pháp

Mont-Saint-Michel, Pháp
  • Mont-Saint-Michel ở Normandie
  • Tombelaine ở Normandie
  • Île de Noirmoutier ở Vendée
  • Île Madame ở Charente-Maritime

Đức/Đan Mạch

  • Halligen thuộc quần đảo Bắc Frisian

Đan Mạch

  • Đảo Mandø thuộc bờ biển phía tây Đan Mạch

Ireland

  • Đảo Omey ở Connemara, Hạt Galway, Connacht
  • Đảo Coney gần Rosses Point, Hạt Sligo

Vương quốc LH Anh và Bắc Irelad

Worm's Head, Wales
  • Baleshare thuộc Ngoại Hebrides, Scotland
  • Brough of Birsay thuộc Orkney, Scotland
  • Burgh Island thuộc Devon, Anh
  • Chapel Island thuộc Cumbria, Anh
  • Cramond Island, Edinburgh, Scotland
  • Davaar Island gần Campbeltown, trên bán đảo Kintyre, Scotland
  • Eilean Tioram, ở Loch Moidart, Lochaber, Highland, Scotland
  • Erraid ngoài khơi Isle of Mull, Scotland
  • Gugh thuộc quần đảo Scilly, Liên Hiệp Anh
  • Hilbre Island thuộc cửa sông Dee, nằm giữa Bắc Wales và bán đảo Wirral của Anh.
  • Đảo Llanddwyn ngoài khơi Anglesey thuộc Bắc Wales
  • Lindisfarne thuộc Northumberland, Anh
  • Northey Island thuộc Essex, Anh
  • Oronsay thuộc Nội Hebrides, Scotland
  • Đảo Osea thuộc Essex, Anh
  • Đảo Rough đối diện Rockcliffe, Dumfries & Galloway, Scotland
  • Đảo Sheep thuộc Cumbria, Anh
  • Đảo Shell thuộc Bắc Wales, Wales
  • Đảo St Catherine thuộc Pembrokeshire, Wales
  • St Michael's Mount thuộc Cornwall, Liên hiệp Anh
  • Đảo St Mary thuộc Bắc Tyneside, Anh
  • Đảo Sully thuộc Vale of Glamorgan, Wales
  • Worm's Head ở điểm cuối của bán đảo Gower, Wales

Quần đảo Eo Biển

Bắc Mỹ

Canada

Mỹ

  • Đảo Bar thuộc Maine
  • Đảo High, New York
  • Hải đăng đảo Cana thuộc Wisconsin
  • Hải đăng Battery Point thuộc California
  • Đảo Camano thuộc Puget Sound, tiểu bang Washington
  • Đảo Douglas thuộc Alaska

Châu Đại Dương

Đảo Rangitoto, New Zealand

Úc

  • Đảo Penguin thuộc Công viên Hải dương Quần đảo Shoalwater

New Zealand

  • Đảo Matakana thuộc cảng Tauranga
  • Đảo Rabbit, đảo Bells và đảo Bests thuộc vịnh Tasman
  • Đảo Puddingstone thuộc cảng Otago
  • Các đảo Motutapu và Rangitoto nằm trong vịnh Hauraki
  • Đảo Opahekeheke thuộc cảng Kaipara
  • Quần đảo Okatakata và đảo Walker thuộc cảng Rangaunu

Xem thêm

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s