Châu thổ thụt lùi

Châu thổ thụt lùi Prerow Strom ở miền bắc nước Đức[1]

Châu thổ thụt lùi là một châu thổ có mặt hướng vào nội địa.

Các điều kiện tiên quyết cho sự hình thành của châu thổ thụt lùi là phải có một kênh biển (lạch triều) và một phá nước (bodden)[2] đủ lớn có khả năng thu thập trầm tích. Tại những vùng biển không chịu ảnh hưởng thủy triều, các kênh biển này hình thành do hiện tượng xâm thực các dải đường bờ đơn điệu ở mặt hướng ra biển của phá nước. Sau khi hình thành, kênh biển đóng vai trò đường dẫn cho nước biển mang trầm tích vào phá nước bên trong. Sau đó, nước sẽ thông qua một cửa thoát khác để trở lại biển. Có khi dòng nước vào-ra phá nước theo cùng một kênh biển nhưng trầm tích sẽ không thể lắng đọng để tạo nên một châu thổ hướng ra phía biển được vì bị các hải lưu ven bờ ngăn chặn.

Trong trường hợp dòng chảy vào mạnh và mang lưu lượng trầm tích thấp thì đơn thuần lạch triều chỉ mở rộng về kích thước và không có châu thổ thụt lùi nào hình thành.

Tham khảo

  1. ^ “Prerow-Strom” (bằng tiếng Đức). Ostseeküsteinfo. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “Neues Tief bei Pillau als Seegatt” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s