Bãi biển hõm

Bãi biển hõm ở mũi Hảo Vọng, Nam Phi

Bãi biển hõm là một dạng bãi biển nhỏ (có chiều dài dưới 1 kilômét) bị giới hạn bởi các mũi đất ở hai đầu của bãi biển và hình thành trong các vịnh nhỏ hay tại các đường bờ biển đá. Bãi biển hõm cung cấp môi trường sống biệt lập cho nhiều loài thực vật và động vật.[1][2]

Bãi biển hõm hình thành từ sự tích tụ vật chất có nguồn gốc từ các mũi đất và vách đá bị sóng biển xâm thực. Cụ thể là, vì có hiện tượng khúc xạ nên sóng biển hội tụ tại các mũi đất và gây xâm thực những mũi đất này, trong khi sóng lại phân kì tại các vịnh nhỏ và khiến trầm tích bị xâm thực tích tụ tại đây. Chú ý rằng lực của sóng, dòng chảy và thủy triều sẽ quyết định loại và lượng trầm tích. Hình dạng của bãi biển hõm tuỳ thuộc vào sự hình thành của đá gốc xung quanh.[1]

Bãi biển hõm có mặt ở khắp nơi trên thế giới và có thể mang nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo. Bãi biển hõm nhân tạo thường được xây dựng ở những khu vực không có bãi biển hoặc vì bãi biển tự nhiên khá hẹp. Ở vùng Caribe, người ta xây dựng nhiều bãi biển hõm tại các khu nghỉ dưỡng dọc theo các đường bờ biển đá do những nơi này có quá ít bãi tắm tự nhiên.[2]

Đại dương và con người có thể gây ra nhiều ảnh hưởng tiêu cực lên các bãi biển hõm. Nhiều bãi biển hõm có thể sẽ biến mất khi mực nước biển dâng lên do tình trạng biến đổi khí hậu. Hoạt động kiên cố hoá đường bờ biển của con người có thể gây cản trở và làm giảm lượng trầm tích mới đến với bãi biển hõm. Bên cạnh đó, phân bónthuốc trừ sâu từ các nông trại, dầu và kim loại nặng do nước mưa cuốn từ mặt đường cùng xà phòng và các chất hoá học nguy hại từ hộ gia đình là những tác nhân gây ô nhiễm các bãi biển hõm.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b c “Pocket Beaches” (bằng tiếng Anh). Trang web của Capital Regional District. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ a b Dean, Robert G.; Davis, Richard A.; Erickson, Karyn M. “Beach Nourishment with Emphasis on Geological Characteristics Affecting Project Performance” (bằng tiếng Anh). NOAA Coastal Services Center. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s