Bãi cuội bờ biển

Bãi cuội bờ biển ở vịnh Torrisdale, Argyll và Bute, Scotland

Bãi cuội bờ biển là một loại bãi biển được bao phủ bởi đá cuội từ cỡ nhỏ đến cỡ trung (đối lập với bãi biển cát mịn) với đường kính viên đá từ 2 đến 200 mm. Do giữa các viên cuội có những khoảng trống đáng kể nên nước có thể dễ dàng chảy lách qua các khe này, làm giảm hiện tượng xâm thực nên bãi cuội bờ biển thường có độ dốc lớn hơn bãi cát thông thường.[1]

Đá cuội trên một bãi biển ở Somerset, Anh

Loại địa hình bãi biển này phổ biến nhất ở Tây Âu; bên cạnh đó, nhiều nơi khác trên thế giới cũng có các bãi cuội bờ biển, ví dụ Bahrain, Bắc Mỹ và bờ biển phía đông đảo Nam (New Zealand). Mặc dù hình thành ở các đường bờ biển nhưng những bãi cuội bờ biển chịu ảnh hưởng của hiện tượng đất nẩy hậu sông băng có thể dâng cao đến 200 m so với mực nước biển, ví dụ trường hợp của Bờ Biển Cao tại Thuỵ Điển.

Những bãi cuội bờ biển nổi bật

  • Alby, Öland, Thụy Điển
  • Birdling's Flat, Canterbury, New Zealand
  • Brighton, Anh
  • Chesil Beach, Anh
  • Dungeness, Anh
  • Quần đảo Hawar, Bahrain
  • Herne Bay, Kent, Anh
  • Slapton Sands, Anh
  • Bãi biển Ngắn, Oregon, Mỹ
  • The Stade, Hastings, Anh
  • Bãi biển Ixia, Rhodes, Hy Lạp
  • Bajo del Mar, Playas de Rosarito, México

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ (Scott 1992, tr. 398)

Thư mục

  • Scott, John S. (1992), Dictionary of Civil Engineering (ấn bản 4), Springer, ISBN 978-0412984211
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s