Bãi cạn

Bãi cát ở miền Bắc Frisian biển Wadden (Đức)

Bãi cạn, bãi nông, bãi cát hoặc đê cát (tiếng Anh: shoal, sandbank, sandbar[1]) là loại địa hình tích tụ trầm tích có mặt ở thềm lục địa/biển, sông, hồ và thường được tạo thành bởi cát, đất bùn hoặc cuội nhỏ. Tại thềm lục địa, theo quy ước thông thường thì bãi cạn có độ sâu dưới 10 mét (33 ft) khi thủy triều thấp.[2]

Khái niệm này được sử dụng để chỉ rất nhiều loại đối tượng địa lý với các kích thước rất khác nhau, từ vài mét cho đến hàng trăm kilômét. Mũi nhô, doi cát, đảo chắn cũng có thể được gọi là bãi cạn. Trong ngành hàng hải, khái niệm bãi cạn có thể dùng để gọi một bãi cát nổi/ngầm hay một rạn đá ngầm có thể gây nguy hiểm cho tàu thuyền; có thể tìm thấy rất nhiều ví dụ về cách dùng khái niệm "bãi cạn" khi xem xét các thực thể địa lý trong Biển Đông: bãi cạn Truro (rạn đá ngầm), bãi cạn Scarborough (rạn san hô vòng), cụm bãi cạn Luconia (các rạn đá ngầm hình thành từ san hô),...

Hình ảnh

  • Đảo Trắng ở Camiguin, Philippines. Đây thực chất là một đê cát ngoài khơi và hình thành trên một rạn san hô.
    Đảo Trắng ở Camiguin, Philippines. Đây thực chất là một đê cát ngoài khơi và hình thành trên một rạn san hô.
  • Các bãi cát thuộc sông Mississippi trong địa phận tiểu bang Arkansas và Mississippi của Mỹ.
    Các bãi cát thuộc sông Mississippi trong địa phận tiểu bang ArkansasMississippi của Mỹ.
  • Doom Bar là một bãi cát nằm tại cửa sông Camel thuộc Cornwall, Anh.
    Doom Bar là một bãi cát nằm tại cửa sông Camel thuộc Cornwall, Anh.
  • Một đê cát ngoài khơi quận Suffolk thuộc Long Island, tiểu bang New York.
    Một đê cát ngoài khơi quận Suffolk thuộc Long Island, tiểu bang New York.
  • Rạn san hô vòng Scarborough cũng được gọi là "bãi cạn".
    Rạn san hô vòng Scarborough cũng được gọi là "bãi cạn".

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Shoal” (bằng tiếng Anh). Free Merriam-Webster Dictionary. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Shoal (geology)” (bằng tiếng Anh). Britannica Online Encyclopedia. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới bãi cạn tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...