Đồng bằng lấn biển

Đồng bằng lấn biển Caravelas thuộc bang Bahia, Brasil

Đồng bằng lấn biển là một đai cát rộng nằm dọc theo bờ biển, trên bề mặt là những gờ cát chạy song song hoặc bán song song ngăn cách nhau bởi các trũng lầy nông. Đồng bằng lấn biển khác với đảo chắn ở vài chỗ: (1) đồng bằng lấn biển không bị đầm phá hay bãi lầy triều ngăn cách với đường bờ biển và (2) nó không bị các lạch triều xuyên cắt qua. Nói chung, đồng bằng lấn biển được hình thành do quá trình tái phân phối trầm tích hạt thô ở cả hai phía của cửa sông do sóng biển và dòng chảy dọc bờ gây nên. Vì vậy đồng bằng lấn biển được xem là một loại châu thổ bị chi phối bởi sóng.[1][2]

Một số ví dụ

  • Miền tây Louisiana, Hoa Kỳ
  • Miền đông Texas, Hoa Kỳ
  • Bờ biển phía tây Namibia
  • Các bờ biển ở phía đông nam và tây nam nước Úc và vịnh Carpentaria

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ McCubbin, D.G. (1982). P.A. Scholle; D. Spearing (biên tập). “Barrier-island and strand-plain facies”. Sandstone Depositional Environments: Memoir. Tulsa, Oklahoma: American Association of Petroleum Geologists (31): 247–279.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. ^ Fitzgerald, D.M.; Cleary, W.J.; Buynevich, I.V.; Hein, C.J.; Klein, A.H.F.; Asp, N.; Angulo, R. (2007). “Strandplain Evolution along the Southern Coast of Santa Catarina, Brazil”. Journal of Coastal Research. Gold Coast, Úc: Proceedings of the 9th International Coastal Symposium (Supplemental issue no. 50): 152–156. ISSN 0749.0208 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s