Đầm lầy nước lợ

Một đồng lầy nước lợ thuộc phá San Elijo, quận San Diego, California, Hoa Kỳ

Đầm lầy nước lợ hay đồng lầy nước lợ là một dạng đầm lầy hình thành khi dòng nước ngọt dồi dào giúp giảm bớt độ mặn của nước và biến nước biển thành nước lợ. Thường thì đầm lầy nước lợ hình thành dọc theo các dòng sông ven biển ở phía thượng nguồn của đầm lầy ngập mặn hoặc ở gần các cửa sông có lưu lượng nước ngọt lớn đổ vào vịnh và eo biển. Độ mặn trung bình của nước trong đầm lầy dao động từ 0,5‰ (phần nghìn) đến 18‰.[1]

Tham khảo

  1. ^ Tiner, Ralph W. (1993). Field Guide to Coastal Wetland Plants of the Southeastern United States. University of Massachusetts Press. tr. 15. ISBN 978-0870238338.
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
  • x
  • t
  • s
Hệ sinh thái thủy sinh
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần chung và nước ngọt
Chung
Nước ngọt
Vùng sinh thái
  • Freshwater (List)
  • Marine (List)
  • The Everglades
  • Maharashtra
  • The North Pacific Subtropical Gyre
  • The San Francisco Estuary
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần biển
Biển
  • Marine biology
  • Marine chemistry
  • Deep scattering layer
  • Diel vertical migration
  • Ecosystems
    • large marine
    • marine)
  • f-ratio
  • Iron fertilization
  • Marine snow
  • Ocean nourishment
  • Oceanic physical-biological process
  • Ocean turbidity
  • Photophore
  • Thorson's rule
  • Upwelling
  • Whale fall
  • More...
Marine
life
  • Bacteriophages
  • Census
  • Fish
    • coastal
    • coral reef
    • deep sea
    • demersal
    • pelagic
  • Deep sea communities
  • Deep sea creature
  • Deep-water coral
  • Invertebrates
  • Larvae
  • Mammals
  • Marine life
  • Algae and plants
  • Microorganisms
  • Paradox of the plankton
  • Reptiles
  • Seabirds
  • Seashore wildlife
  • Vertebrates
  • Wild fisheries
Sinh cảnh
đại dương
Các vấn đề
  • Coral bleaching
  • Ecological values of mangroves
  • Fisheries and climate change
  • HERMIONE
  • Marine conservation
  • Marine conservation activism
  • Marine pollution
  • Marine Protected Area
  • x
  • t
  • s


Hình tượng sơ khai Bài viết về thuật ngữ địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s