Việt Tây

Việt Tây (chữ Hán giản thể:越西县, Hán Việt: Việt Tây huyện, nguyên có tên là Việt Tủy (越巂) hay Việt Tủy (越雟)) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Di Lương Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2257 km2, dân số năm 2004 là 270.000 người. Huyện được chia thành các đơn vị hành chính gồm 5 trấn, 35 hương và 1 hương dân tộc.

  • Trấn: Việt Thành, Phổ Hùng, Nãi Thác, Tân Dân, Trung Sở
  • Hương: Hà Đông, Tây San, Đại Hoa, Nam Thiến, Đại Thụy, Mã Tha, Tân Hương, Bản Kiều, Ngõa Nham, Mai Hoa, Bạch Quả, Thiết Tây, Lạp Phổ, Nhĩ Giác, Đức Cát, Nhĩ Tải, Bảo Thạch, Lạp Cát, Cống Mạc, Thư Cổ, Đại Đồn, Đinh Sơn, Cổ Nhị, Lạp Thạch, Tứ Cam Phổ, Nhạc Thanh Địa, Ngũ Lý Thiến, Ngoã Phổ Mạc, Ngoã Lý Giác, Ngoã Khúc Giác, Ngoã Khúc Nãi Ô, Y Lạc Địa Bá.
  • Hương dân tộc: hương dân tộc Tạng Bảo An.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Tây Xương  • Diêm Nguyên  • Đức Xương  • Hội Lý  • Hội Đông  • Ninh Nam  • Phổ Cách  • Bố Tha  • Kim Dương  • Chiêu Giác  • Hỷ Đức  • Miện Ninh  • Việt Tây  • Cam Lạc  • Mỹ Cô  • Lôi Ba  • Mộc Lý
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s