Nhã Giang

Nhã Giang huyện
—  Huyện  —
Hình nền trời của Nhã Giang huyện
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Nhã Giang huyện trên bản đồ Thế giới
Nhã Giang huyện
Nhã Giang huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Châu tự trịChâu tự trị dân tộc Tạng Garzê
Diện tích
 • Tổng cộng7.637 km2 (2,949 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng40,800 (2.001)
Múi giờChina Standard (UTC+8)
Mã bưu chính627450 sửa dữ liệu
Mã điện thoại836 sửa dữ liệu

Nhã Dương (tiếng Trung: 雅江县; bính âm: Yǎjiāng xiàn; Tạng văn:ཉག་ཆུ་རྫོང་, Wylie:nyag chu rdzong) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Tạng Garzê, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.

Trấn

  • Hà Khẩu (河口镇)

Hương

  • Hạp Lạp (呷拉乡
  • Bát Giác Lâu (八角楼乡)
  • Phổ Ba Nhung (普巴绒乡)
  • Chúc Tang (祝桑乡)
  • Mễ Long (米龙乡)
  • Cửu Y Nhung (八衣绒乡)
  • Ba Tân Hà (波斯河乡)
  • Ác Cổ (恶古乡)
  • Nha Y Hà (牙衣河乡)
  • Tây Nga Lạc (西俄洛乡)
  • Ma Lang Thác (麻郎错乡)
  • Đức Sái (德差乡)
  • Hồng Long (红龙乡)
  • Kha Lạp (柯拉乡)
  • Ngõa Đa (瓦多乡)
  • Mộc Nhung (木绒乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • 雅江旅游网,http://www.metrip.com/yj/index.htm
  • 雅江县简介,http://www.dreams-travel.com/sc/sc_ganzi/yajiang/


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s