Thúy Bình

Thúy Bình khu
—  Khu  —
Chuyển tự chữ Hán
Hình nền trời của Thúy Bình khu
Vị trí của quận
Vị trí của quận
Thúy Bình khu trên bản đồ Thế giới
Thúy Bình khu
Thúy Bình khu
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịNghi Tân
Diện tích
 • Tổng cộng1.131 km2 (437 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng796.200
 • Mật độ700/km2 (1,800/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính644000 sửa dữ liệu

Thúy Bình (翠屏区) là một khu (quận) thuộc thành phố Nghi Tân, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Bắc Thành 北城街道
  • Đông Thành 东城街道
  • Nam Thành 南城街道
  • Tây Thàh 西城街道
  • Nam Ngạn 南岸街道
  • Nam Giao 西郊街道
  • An Phụ 安阜街道
  • Triệu Trường 赵场街道
  • Tượng Tỵ 象鼻街道
  • Bạch Sa Loan 白沙湾街道

Trấn

  • Nam Quảng 南广镇
  • Lý Trang 李庄镇
  • Thái Bá 菜坝镇
  • Kim Bình 金坪镇
  • Cao Điếm 高店镇
  • Sa Bình 沙坪镇
  • Mưu Bình 牟坪镇
  • Lý Đoan 李端镇

Hương

  • Tống Gia 宋家乡
  • Minh Uy 明威乡
  • Lương Khương 凉姜乡
  • Khâu Trường 邱场乡
  • Tư Pha 思坡乡
  • Tông Trường 宗场乡


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s