Đông Hưng, Nội Giang

Khu (quận) Đông Hưng
东兴区
—  Khu  —
Hình nền trời của Khu (quận) Đông Hưng
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Khu (quận) Đông Hưng trên bản đồ Thế giới
Khu (quận) Đông Hưng
Khu (quận) Đông Hưng
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịNội Giang
Diện tích
 • Tổng cộng1.181 km2 (456 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng435,000
 • Mật độ368,3/km2 (954/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính641100 sửa dữ liệu

Đông Hưng (giản thể: 东兴区; phồn thể: 東興區; bính âm: Dōngxīng Qū) là một khu (quận) thuộc thành phố Nội Giang, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc

Nhai đạo

  • Đông Hưng (东兴街道)
  • Tây Lâm (西林街道)
  • Tân Giang (新江街道)

Trấn

  • Hồi Gia (田家镇)
  • Cao Lương (高梁镇)
  • Thuận Hà (顺河镇)
  • Quách Bắc (郭北镇)
  • Bạch Cáp (白合镇)
  • Dương Gia (杨家镇)
  • Thạch Tử (石子镇)
  • Bôi Mộc (椑木镇)
  • Thắng Lợi (胜利镇)
  • Cao Kiều (高桥镇)
  • Song Tài (双才镇)
  • Tiểu Hà Khẩu (小河口镇)

Hương

  • Thái An (太安乡)
  • Đan Gia (苏家乡)
  • Phú Khê (富溪乡)
  • Đồng Phúc (同福乡)
  • Bôi Nam (椑南乡)
  • Đại Trị (大治乡)
  • Liễu Kiều (柳桥乡)
  • Tam Liệt (三烈乡)
  • Vĩnh Đông (永东乡)
  • Vĩnh Phúc (永福乡)
  • Tân Điếm (新店乡)
  • Song Kiều (双桥乡)
  • Bình Thản (平坦乡)
  • Trung Sơn (中山乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s