Hội Lý

Hội Lý
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Hội Lý
Vị trí của huyện
Vị trí của huyện
Hội Lý trên bản đồ Tứ Xuyên
Hội Lý
Hội Lý
Vị trí ở Tứ Xuyên
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhTứ Xuyên
Châu tự trịLương Sơn
Township-level divisions6 trấn
44 hương
Trụ sở chính quyền
đặt tại
trấn Thành Quan (城关镇)
Diện tích
 • Tổng cộng4.527 km2 (1,748 mi2)
Độ cao1.802 m (5,912 ft)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng440.000
 • Mật độ97/km2 (250/mi2)
Múi giờChina Standard (UTC+8)
Postal code615100 sửa dữ liệu

Hội Lý (chữ Hán giản thể: 会理市, Hán Việt: Hội Lý thị) là một thành phố cấp huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Di Lương Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 4257 km2, dân số năm 2004 là 440.000 người. Thành phố Hội Lý được chia thành các đơn vị hành chính gồm 3 nhai đạo, 6 trấn, 43 hương và 1 hương dân tộc.

Hành chính

  • Nhai Đạo: Bắc Nhai, Nam Nhai, Bắc Quan.
  • Trấn: Thành Quan, Lộc Hán, Lê Khê, Ích Môn, Thông An, Thái Bình.
  • Hương: Quả Nguyên, Lão Nhai, Nam Các, Nội Đông, Ngoại Bắc, Chương Quán, Ái Dân, Ái Quốc, Phượng Doanh, Bạch Kê, Ải Lang, Hà Khẩu, Trung Hán, Quan Hà, Ngư Ngư Sạ, Lục Thủy, Lê Hồng, Thụ Bảo, Phổ Long, Kim Vũ, Mộc Cổ, Phú Nhạc, Hải Triều, Ba Tiêu, Giang Phổ, Hoành Sơn, Mã Tông, Pháp Bình, Tào Nguyên, Hoành Bách, Vân Điện, Thương Điền, Hạ Thôn, Long Tuyền, Lục Hoa, Lục Dân, Tam Địa, Giang Trúc, Trúc 箐, Tân Phát, Tiểu Hắc 箐, Dương Gia Bá, Bạch Quả Loan.
  • Hương dân tộc 傣 Tân An.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Tây Xương  • Diêm Nguyên  • Đức Xương  • Hội Lý  • Hội Đông  • Ninh Nam  • Phổ Cách  • Bố Tha  • Kim Dương  • Chiêu Giác  • Hỷ Đức  • Miện Ninh  • Việt Tây  • Cam Lạc  • Mỹ Cô  • Lôi Ba  • Mộc Lý

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s