Tiền Phong, Quảng An

Tiền Phong
前锋区
—  Khu  —
Tiền Phong trên bản đồ Tứ Xuyên
Tiền Phong
Tiền Phong
Vị trí Tiên Phong tại tỉnh Tứ Xuyên
Tọa độ: 30°29′45,6″B 106°53′27,6″Đ / 30,48333°B 106,88333°Đ / 30.48333; 106.88333
Quốc gia Trung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịQuảng An
Thành lập22/2/2013
Diện tích
 • Tổng cộng595 km2 (230 mi2)
Dân số (2013)
 • Tổng cộng543.000
Múi giờGiờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+7)
Mã bưu chính638019

Tiền Phong (tiếng Trung: 前锋; bính âm: Qiánfēng) là một khu (quận) của thành phố Quảng An, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Khu Tiền Phong được thành lập vào ngày 22 tháng 2 năm 2013 trên cơ sở chia tách 1 nhai đạo, 7 trấn và 5 hương từ khu Quảng An. Chính quyền khu đặt tại trấn Tiền Phong.[1] Khu Quảng An nằm ở trung đoạn của Hoa Oánh sơn (华蓥山), là cửa ngõ phía đông của Quảng An.

Nhai đạo
  • Khuê Các (奎阁街道)
Trấn
  • Tiền Phong (前锋镇)
  • Đại Thị (代市镇)
  • Quan Đường (观塘镇)
  • Hộ An (护安镇)
  • Quảng Hưng (广兴镇)
  • Quan Các (观阁镇)
  • Quế Hưng (桂兴镇)
Hương
  • Quang Huy (光辉乡)
  • Long Than (龙滩乡)
  • Tiểu Tỉnh (小井乡)
  • Tân Kiều (新桥乡)
  • Hổ Thành (虎城乡)

Tham khảo

  1. ^ “四川省人民政府关于同意调整广安市部分行政区划的批复”. 四川省人民政府. ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s