Quảng Hán

Quảng Hán
—  huyện cấp thị  —
Chuyển tự Chữ Hán
 • Chữ Hán广汉
 • PinyinGuǎnghàn
Vị trí của Quảng Hán trong Đức Dương, Tứ Xuyên
Vị trí của Quảng Hán trong Đức Dương, Tứ Xuyên
Quảng Hán trên bản đồ Trung Quốc
Quảng Hán
Quảng Hán
Vị trí trong Trung Quốc
Tọa độ: 30°59′24″B 104°15′0″Đ / 30,99°B 104,25°Đ / 30.99000; 104.25000
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịĐức Dương
Trụ sở chính quyềntrấn Lạc Thành (雒城镇)
Diện tích
 • huyện cấp thị538 km2 (208 mi2)
Dân số
 • huyện cấp thị590.000
 • Mật độ1,100/km2 (2,800/mi2)
 • Đô thị170.000
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính618300
Trang webhttp://www.guanghan.gov.cn/

Quảng Hán (chữ Hán giản thể:广汉市) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 538 ki-lô-mét vuông, dân số 590.000 người. Mã số bưu chính là 618300. Chính quyền thành phố đóng tại trấn Lạc Thành. Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 20 trấn, 4 hương.

  • Trấn: Lạc Thành, Kim Luân, Hưng Long, Nam Phong, Tân Hoa, Tiểu Hán, Liên Sơn, Tùng Lâm, Kim Ngư, Hòa Hưng, Tam Thủy, Vạn Phúc, Tân Phong, Hướng Dương, Quảng Hưng, Tam Tinh, Tân Bình, Cao Biền, Tây Cao.
  • Hương: Bắc Ngoại, Tây Ngoại, Đông Nam, Song Tuyền.

Kinh tế chủ yếu là du lịch, đặc biệt là di tích Tam Tinh Đôi; dược phẩm và vật liệu xây dựng. Đại học Hàng không Quảng Hán đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo về hàng không ở Trung Quốc.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức của Quảng Hán
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Tinh Dương  • Thập Phương  • Quảng Hán  • Miên Trúc  • La Giang  • Trung Giang
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s