Nhạc Trì

Nhạc Trì (tiếng Trung: 岳池县; bính âm: Yuèchí Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Quảng An, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Huyện là nơi sinh của cố lãnh tụ Đặng Tiểu Bình, người đặt nền móng cho nền kinh tế Trung Quốc hiện nay. Huyện có diện tích 1457 km² và dân số là 1.150.900 người.

Trấn

  • Cửu Long (九龙镇)
  • Bình Than (坪滩镇)
  • Dậu Hoát (酉溪镇)
  • Cố Huyện (顾县镇)
  • Cẩu Giác (苟角镇)
  • Thạch Á (石垭镇)
  • La Độ (罗渡镇)
  • Trung Hòa (中和镇)
  • Hoa Viên (花园镇)
  • Bạch Miếu (白庙镇)
  • Long Khổng (龙孔镇)
  • Trấn Dụ (镇裕镇)
  • Đồng Vĩnh (同兴镇)
  • Vĩnh Long (兴隆镇)
  • Tàn Khê (秦溪镇)
  • Thiên Bình (天平镇)
  • Kiều Gia (乔家镇)
  • Dụ Dân (裕民镇)

Hương

  • Trấn Long (镇龙乡)
  • Bài Lâu (排楼乡)
  • Đông Bản (东板乡)
  • Song Yên (双鄢乡)
  • Trưởng Điền (长田乡)
  • Ngư Phong (鱼峰乡)
  • Đại Thạch (大石乡)
  • Trại Long (赛龙乡)
  • Lâm Khê (临溪乡)
  • Tống Ba (粽粑乡)
  • Đoạn Kiều (断桥乡)
  • Tây Bản (西板乡)
  • Phổ An (普安乡)
  • Đại Phật (大佛乡)
  • Phục Long (伏龙乡)
  • Bắc Thành (北城乡)
  • Gia Lăng (嘉陵乡)
  • Thạch Cổ (石鼓乡)
  • Bình An (平安乡)
  • Đoàn Kết (团结乡)
  • Khủng Long (恐龙乡)
  • Hoàng Long (黄龙乡)
  • Triều Dương (朝阳乡)
  • Hoa Bản (花板乡)
  • Kiều Phúc (齐福乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Sichuan government website Lưu trữ 2012-10-01 tại Wayback Machine
  • http://english.sc.gov.cn Lưu trữ 2019-01-31 tại Wayback Machine


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s