Gia Lăng

Gia Lăng (chữ Hán giản thể: 嘉陵区, âm Hán Việt: Gia Lăng khu) là một quận thuộc địa cấp thị Nam Sung, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 1170 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 660.000 người. Về mặt hành chính, quận này được chia thành 21 trấn 27 hương.

  • Trấn: Hỏa Hoa, Kim Bảo, Lý Bá, Long Bàn, Song Quế, Tây Hưng, Đại Thông, An Bình, Kim Phượng, Khúc Thủy, Lý Độ, Cát An, An Phúc, Tập Phượng, Tam Hội, Long Lĩnh, Nhất Lập, Thế Dương, Yến Gia, Văn Phong, Long Tuyền.
  • Hương: Thái Hòa, Lễ Nhạc, Đại Hưng, Mộc Lão, Diêm Khê, Di Sơn, Thổ Môn, Bạch Gia, Thiên Tinh, Đại Quan, Tân Miếu, Đào Viên, Song Điếm, Tích Thiện, Hoa Hưng, Đại Đồng, Kiều Long, Long Trì, Bát Giác, Thạch Lâu, Đại Thụ, Hà Tây, Dương Khẩu, Tân Trường, Lâm Giang, Hòa Bình, Cự Thạch.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Thuận Khánh  • Cao Bình  • Gia Lăng  • Lãng Trung  • Nam Bộ  • Tây Sung  • Doanh Sơn  • Nghi Lũng  • Bồng An
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s