Vũ Lăng Nguyên

Vũ Lăng Nguyên
武陵源区
—  Quận  —
Vũ Lăng Nguyên trên bản đồ Trung Quốc
Vũ Lăng Nguyên
Vũ Lăng Nguyên
Vị trí tại tỉnh Hồ Nam
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịTrương Gia Giới
Múi giờGiờ Chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính427400
Trang webzjjwly.gov.cn

Vũ Lăng Nguyên (chữ Hán giản thể: 武陵源区) là một quận thuộc địa cấp thị Trương Gia Giới tỉnh Hồ Nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 397 ki-lô-mét vuông, dân số 44.000 người. Về mặt hành chính, quận này được chia thành 1 nhai đạo, 1 trấn, 2 hương và 1 hương dân tộc, 1 xứ quản lý.

  • Nhai đạo: Quân Địa Bình.
  • Trấn: Thiên Tử Sơn.
  • Hương: Hiệp Hợp, Trung Hồ.
  • Hương dân tộc Thổ Gia Tác Khê Dục.
  • Xứ quản lý công viên lâm viên quốc gia Trương Gia Giới.

Tại đây, có Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên nổi tiếng.

Tham khảo

  1. ^ Google Maps – Wulingyuan (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Vĩnh Định  • Vũ Lăng Nguyên  • Từ Lợi  • Tang Thực
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s