Hoài Hóa

Hoài Hóa
怀化市
—  Thành phố cấp tỉnh  —
Đường Nhân dân nam lộ (人民南路), Hoài Hóa
Đường Nhân dân nam lộ (人民南路), Hoài Hóa
Hoài Hóa trên bản đồ Hồ Nam
Hoài Hóa
Hoài Hóa
Vị trí của trung tâm thành phố Hồ Nam
Country Trung Quốc
ProvinceHồ Nam
Diện tích
 • Thành phố cấp tỉnh27.600 km2 (10,700 mi2)
 • Đô thị32 km2 (12 mi2)
Dân số
 • Thành phố cấp tỉnh5.000.000
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
 • Đô thị370.000
 • Mật độ đô thị12,000/km2 (30,000/mi2)
Múi giờChina Standard (UTC+8)
418000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại745 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.huaihua.gov.cn/

Hoài Hóa (tiếng Trung: 怀化市 bính âm: Huáihuà Shì, Hán-Việt: Hoài Hóa thị) là một địa cấp thị của tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Các đơn vị hành chính

Địa cấp thị Hoài Hóa có các đơn vị cấp huyện sau:

  • Khu Hạc Thành (鹤城区)
  • Thành phố cấp huyện Hồng Giang (洪江市)
  • Huyện Hội Đồng (会同县)
  • Huyện Nguyên Lăng (沅陵县)
  • Huyện Thần Khê (辰溪县)
  • Huyện Tự Phổ (溆浦县)
  • Huyện Trung Phương (中方县)
  • Huyện tự trị dân tộc Đồng Tân Hoảng (新晃侗族自治县)
  • Huyện tự trị dân tộc Đồng Chỉ Giang (芷江侗族自治县)
  • Huyện tự trị dân tộc Đồng Thông Đạo (通道侗族自治县)
  • Huyện tự trị dân tộc Miêu, Đồng Tĩnh Châu (靖州苗族侗族自治县)
  • Huyện tự trị dân tộc Miêu Ma Dương (麻阳苗族自治县)
  • Khu quản lý Hồng Giang (洪江管理区)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s