Tân Thị, Thường Đức

Tân Thị
津市市
—  Thành phố cấp huyện  —
Tân Thị trên bản đồ Thế giới
Tân Thị
Tân Thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịThường Đức
Diện tích
 • Tổng cộng558 km2 (215 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng260,000 (2.002)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính415400 sửa dữ liệu

Tân Thị tiếng Trung: 津市市; bính âm: Jīnshì shì, Hán Việt: Tân Thị thị) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Thường Đức, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Thành phố nằm ở hạ lưu của Lễ Thủy, gần hồ Động Đình. Tân Thị trước là tên của mộ trấn trứ danh. Nằm tại nơi chính chi lưu của Lưu Thủy hợp lại nên có vị trí chiến lược, các thị thương dã thiết lập chợ. Đến thời nhà Minh thì lập trấn, trực thuộc Lễ Châu. Năm 1913, Lễ Châu cải thành Lễ huyện. Từ 1950 đến 1952, 1953 đến 1963, đã hai lần thành lập thành phố, sau lại bị giải thể. Năm 1979, lần thứ ba, Lễ huyện trở thành thành phố Tân Thị cho đến nay. Tháng 4 năm 1986, trở thành tỉnh hạt, do địa khu Thường Đức quản lý. Tháng 4 năm 1988 chuyển sang cho Thường Đức.

Tân Thị là thành phố côn nghiệp nhẹ và trung tâm phân phối hàng hóa quan trọng của lưu vực Lễ Thủy. Các ngành công nghiệp chủ yếu là sản xuất trục xe ô tô, thực phẩm, dệt may. Sản phẩm chính là hàng dệt lụa tơ tằm, bông lanh và các loại axít, enzim, muối công nghiệp. Các nông sản chủ yếu là lúa gạo, chè, bông, dầu và cây gai dầu. Nuôi lợn và nuôi tồng thủy sản cũng phát triển.

Tân Thị được chia thành:

  • 4 Nhai đạo
    • Tam Châu Dịch nhai đạo (三洲驿街道)
    • Uông Gia Kiều nhai đạo (汪家桥街道)
    • Tương Dương Nhai nhai đạo (襄阳街街道)
    • Kim Ngư Lĩnh nhai đạo (金鱼岭街道)
  • 5 Trấn
    • Tân Châu trấn (新洲镇)
    • Độ Khẩu trấn (渡口镇)
    • Bảo Hòa Đê trấn (保和堤镇)
    • Bạch Y trấn (白衣镇)
    • Linh Tuyền trấn (灵泉镇)
  • Hương
    • Đường Hoa hương (棠华乡)
    • Lý Gia Ơhô hương (李家铺乡)
  • Khác
    • Sầm Đạm nông trường (涔澹农场)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang chính thức (tiếng Trung)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn