Tân Hoảng

新晃侗族自治县
—  Huyện tự trị  —
Hình nền trời của 新晃侗族自治县
Bản đồ địa cấp thị Hoài Hóa
Bản đồ địa cấp thị Hoài Hóa
新晃侗族自治县 trên bản đồ Thế giới
新晃侗族自治县
新晃侗族自治县
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịHoài Hóa
Diện tích
 • Tổng cộng1.511 km2 (583 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng258,165 (2.004)
 • Mật độ170,9/km2 (443/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính419200–419299 sửa dữ liệu

Huyện tự trị dân tộc Động-Tân Hoảng (tiếng Trung: 新晃侗族自治县; bính âm: Xīnhuang dòngzú zìzhìxiàn, Hán Việt: Tân Hoảng Động tộc tự trị huyện) là một đơn vị hành chính trực thuộc địa cấp thị Hoài Hóa, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Năm 2004, dân số phi nông nghiệp của huyện là 33.833 người. Người Động chiếm 70% và người Miêu chiếm 5% tổng dân số của huyện. Trước đây, huyện từng có tên là Tĩnh Châu hay Tĩnh huyện. Huyện lị nằm tại trấn Tân Hoảng.

Trấn

  • Tân Hoảng (新晃镇)
  • Ba Châu (波洲镇)
  • Ngư Thị (鱼市镇)
  • Trung Trại (中寨镇)

Hương

  • Hưng Long (兴隆乡)
  • Đại Loan La (大湾罗乡)
  • Phương Gia Đồn (方家屯乡)
  • Yến Gia (晏家乡)
  • Lâm Xung (林冲乡)
  • Thiên Đường (天堂乡)
  • Hoàng Lôi (黄雷乡)
  • Lương Tán (凉伞乡)
  • Đẳng Trại (凳寨乡)
  • Trà Bình (茶坪乡)
  • Tân Trại (新寨乡)
  • Cống Khê (贡溪乡)
  • Phù La (扶罗乡)
  • Lý Thụ (李树乡)
  • Hòa Than (禾滩乡)
  • Bích Lãng (碧朗乡)
  • Động Bình (洞坪乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Miêu - Bộ Đầu Hàng (步头降苗族乡)
  • Hương dân tộc Miêu - Mễ Bối (米贝苗族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s