Tương Đàm

Tương Đàm
—  Địa cấp thị  —
湘潭市
Chuyển tự Trung văn
 • chữ Hán湘潭
 • Bính âmXiāngtán
Đại học Tương Đàm
Vị trí trong tỉnh Hồ Nam
Vị trí trong tỉnh Hồ Nam
Tương Đàm trên bản đồ Trung Quốc
Tương Đàm
Tương Đàm
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 27°50′1″B 112°56′20″Đ / 27,83361°B 112,93889°Đ / 27.83361; 112.93889
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Pháo thànhThời Đường
Thành phố1949
Diện tích
 • Địa cấp thị5.015 km2 (1,936 mi2)
 • Đô thị279 km2 (108 mi2)
 • Vùng đô thị76 km2 (29 mi2)
Độ cao30−802 m (−2,601 ft)
Dân số (2006)
 • Địa cấp thị2.916.400
 • Mật độ580/km2 (1,500/mi2)
 • Đô thị720.000
 • Mật độ đô thị2,600/km2 (6,700/mi2)
 • Vùng đô thị570.800
 • Mật độ vùng đô thị7,500/km2 (19,000/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính411100
Mã điện thoại732
Thành phố kết nghĩaHikone, South El Monte, Lutsk, Trường Ninh, Thượng Hải, Hải Khẩu, Biên Hòa, León, Terneuzen, Long Xuyên, Calais sửa dữ liệu
Cây biểu trưngLong não
(Cinnamomum camphora)
Hoa biểu trưngCúc
(Chrysanthemum spp.)
Trang webhttp://www.xiangtan.gov.cn

Tương Đàm (tiếng Trung: 湘潭市 bính âm: Xiāngtán Shì, Hán-Việt: Tương Đàm thị) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Tương Đàm là một phần của "Tam giác vàng Trường-Chu-Tương" bao gồm Trường Sa, Chu Châu và Tương Đàm.

Phân chia hành chính

Tương Đàm bao gồm 2 thành phố cấp huyệnTương Hương (湘乡) và Thiều Sơn (韶山), một huyện Tương Đàm và hai quận là Nhạc Đường(岳塘区) và Vũ Hồ(雨湖区).

Nhân vật nổi tiếng từ Tương Đàm

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • trang web chính quyền Lưu trữ 2011-11-27 tại Wayback Machine (tiếng Hoa giản thể)


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s