Mịch La

Mịch La
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Mịch La
Vị trí của Mịch La
Vị trí của Mịch La
Mịch La trên bản đồ Thế giới
Mịch La
Mịch La
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịNhạc Dương
Diện tích
 • Tổng cộng1,562 km2 (603 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng720,000 (2.006)
 • Mật độ424,5/km2 (1,099/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính414400 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAkabira, Hokkaidō sửa dữ liệu

Mịch La (tiếng Trung: 汨罗市; bính âm: Mìluō shì) là một thành phố cấp huyện thuộc thành phố Nhạc Dương, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Thành Quan (城关镇)
  • Mịch La (汨罗镇)
  • Tân Thị (新市镇)
  • Cổ Bồi (古培镇)
  • Bạch Thủy (白水镇)
  • Xuyên Sơn Bình (川山坪镇)
  • Cao Gia Phường (高家坊镇)
  • Khuất Tử Từ (屈子祠镇)
  • Sa Khê (沙溪镇)
  • Hoàng Bách (黄柏镇)
  • Trường Lạc (长乐镇)
  • Đại Kinh (大荆镇)
  • Tam Giang (三江镇)
  • Đào Lâm Tự (桃林寺镇)
  • Phạm Gia Viên (范家园镇)
  • Lý Gia Đoạn (李家段镇)
  • Bật Thời (弼时镇)
  • Doanh Điền (营田镇)
  • Hà Thị (河市镇)

Hương

  • Hồng Hoa (红花乡)
  • Hoàng Thị (黄市乡)
  • Ngọc Trì (玉池乡)
  • Thiên Tĩnh (天井乡)
  • Trí Phong (智峰乡)
  • Cổ Lôn (古仑乡)
  • Hỏa Thiên (火天乡)
  • Tân Đường (新塘乡)
  • Bạch Đường (白塘乡)
  • Lỗi Thạch (磊石乡)
  • Bát Cảnh (八景乡0
  • Phượng Hoàng (凤凰乡)
  • Cầm Kỳ (琴棋乡)
  • Hoàng Kim (黄金乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s