Hành Dương

Hành Dương
—  Địa cấp thị  —
衡阳市
Chuyển tự Trung văn
 • Giản thể衡阳市
 • Phồn thể衡陽市
 • Bính âmHéngyáng shì
Một trong đường giao chính tại Hành Dương
Một trong đường giao chính tại Hành Dương
Vị trí của Hành Dương trong tỉnh Hồ Nam
Vị trí của Hành Dương trong tỉnh Hồ Nam
Hành Dương trên bản đồ Trung Quốc
Hành Dương
Hành Dương
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 26°53′0,2″B 112°38′13″Đ / 26,88333°B 112,63694°Đ / 26.88333; 112.63694
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Thành lập1/1/1942
Trụ sở hành chínhNhạn Phong
Diện tích
 • Tổng cộng15.310 km2 (5,910 mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng7.265.000
 • Mật độ470/km2 (1,200/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính421000
Mã điện thoại0734
Thành phố kết nghĩaCalarasi sửa dữ liệu
GDP (năm 2007)82,351 tỷ ¥
Trang webhttp://www.hengyang.gov.cn/

Hành Dương hoặc Hoành Dương (chữ Trung Quốc: 衡阳市, bính âm: Héngyáng Shì, Hán-Việt: Hành/Hoành Dương thị) là một địa cấp thị của tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Hành Dương là thành phố lớn thứ hai tỉnh Hồ Nam, nằm hai bên sông Tương Giang, cách thủ phủ tỉnh Hồ Nam là Trường Sa 160 km về phía nam. Dân số Hành Dương ước tính năm 2008 là 7,265 triệu người. Đây là một thành phố công nghiệp sầm uất đang phát triển và là trung tâm giao thông hàng đầu của Hồ Nam với các tuyến đường sắt, đường bộ. Các ngành chế tạo có: công nghiệp hóa chất, nông nghiệp, khai khoáng, dệt, giấy và chế biến thực phẩm. Các mỏ khoáng sản có: chì, kẽm, than đáthiếc Thành phố có hai khu cũ và mới, khu mới gồm những hạ tầng mới được xây dựng ít ô nhiễm hơn khu phố cũ.

Phân chia hành chính

Địa cấp thị Hành Dương chia ra thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 quận, 2 thành phố cấp huyện, 5 huyện:

Liên kết ngoài

  • travelchinaguide.com
  • chinahotelsreservation.com


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s