Thường Ninh

Thường Ninh
—  Thành phố cấp huyện  —
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Thường Ninh trên bản đồ Thế giới
Thường Ninh
Thường Ninh
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịHành Dương
Diện tích
 • Tổng cộng2,052 km2 (792 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,300,000 (2.005)
 • Mật độ399,6/km2 (1,035/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính421500 sửa dữ liệu

Thường Ninh (tiếng Trung: 常宁市; bính âm: Chángníng shì) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Hành Dương, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Nghi Dương (宜阳街道)
  • Bồi Nguyên (培元街道)
  • Tuyền Phong (泉峰街道)
  • Thủy Khẩu Sơn (水口山街道)

Trấn

  • Bách Phường (柏坊镇)
  • Tùng Bách (松柏镇)
  • Yên Châu (烟洲镇)
  • Ấm Điền (荫田镇)
  • Bạch Sa (白沙镇)
  • Tây Lĩnh (西岭镇)
  • Diêm Hồ (盐湖镇)
  • Tam Giác Đường (三角塘镇)
  • Dương Tuyền (洋泉镇)
  • Miếu Tiền (庙前镇)
  • La Kiều (罗桥镇)
  • Bản Kiều (板桥镇)
  • Thắng Kiều (胜桥镇)
  • Quan Lĩnh (官岭镇)
  • Tân Hà (新河镇)

Hương

  • Nghi Đàm (宜潭乡)
  • Bồng Đường (蓬塘乡)
  • Lan Giang (兰江乡)
  • Đại Bảo (大堡乡)
  • Giang Hà (江河乡)
  • My Tuyền (弥泉乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Dao Tháp Sơn (塔山瑶族乡)

Tham khảo

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-06 tại Wayback Machine (tiếng Trung)


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s