Tiếng Akha

Tiếng Akha
Sử dụng tạiMyanmar, Trung Quốc, Lào, Thái Lan
Tổng số người nói600.000
Dân tộcAkha
Phân loạiHán-Tạng
Phương ngữ
Ako
Asong
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3ahk
Glottologakha1245[1]

Tiếng Akha là ngôn ngữ được nói bởi người Akha ở miền nam Trung Quốc (tỉnh Vân Nam), miền đông Miến Điện (bang Shan), miền bắc Lào và miền bắc Thái Lan.

Các học giả phương Tây nhóm tiếng Akha, tiếng Hà Nhì và tiếng Hào Nhì (Honi) vào nhóm ngôn ngữ Hà Nhì, coi cả ba là các ngôn ngữ riêng biệt không thể hiểu được lẫn nhau, nhưng có liên quan chặt chẽ với nhau. Nhóm ngôn ngữ Hà Nhì thuộc nhóm ngôn ngữ Lô Lô. Theo phân loại chính thức các nhóm dân tộc của Trung Quốc, tất cả những người nói các ngôn ngữ Hà Nhì bị nhóm thành một dân tộc, các nhà ngôn ngữ học Trung Quốc coi tất cả các ngôn ngữ Hà Nhì, bao gồm cả tiếng Akha, là phương ngữ của một ngôn ngữ duy nhất.

Những người nói tiếng Akha sống ở những vùng núi xa xôi, nơi nó đã phát triển thành một cụm phương ngữ trong một phạm vi rộng. Các phương ngữ từ các làng cách nhau ít nhất mười km có thể có sự khác biệt rõ rệt. Bản chất cô lập của các cộng đồng Akha cũng đã dẫn đến một số ngôi làng có phương ngữ khác nhau. Các phương ngữ nằm ngoài cùng và các phương ngữ cách xa nhau thì không thể hiểu lẫn nhau.[2]

Xem thêm

  • Danh sách từ vựng so sánh Akha (Wiktionary)

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Akha”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Katsura, M. (1973). “Phonemes of the Alu Dialect of Akha”. Papers in Southeast Asian Linguistics No.3. Pacific Linguistics, the Australian National University. 3 (3): 35–54.

Đọc thêm

  • Hansson, Inga-Lill (2003). “Akha”. Trong Graham Thurgood and Randy J. LaPolla (biên tập). The Sino-Tibetan Languages. Routledge Language Family Series. London &New York: Routledge. tr. 236–252.
  • Lewis, Paul (1968). “Akha phonology”. Anthropological Linguistics. 10 (2): 8–18. JSTOR 30029167.
  • Lewis, Paul (1973). “Tone in the Akha language”. Anthropological Linguistics. 15 (4): 183–188. JSTOR 30029534.
  • Nishida Tatsuo 西田 龍雄 (1966). アカ語の音素体系: タイ国北部における山地民アカ族の言語の記述的研究 [A Preliminary Report on the Akha Language ―A Language of a Hill Tribe in Northern Thailand]. 音声科学研究 Studia phonologica (bằng tiếng Nhật). 4 (1): 1–36.
Danh sách từ cho các loại ngôn ngữ của Lào
  • Kingsadā, Thō̜ngphet, and Tadahiko Shintani. 1999. Basic Vocabularies of the Languages Spoken in Phongxaly, Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  • Shintani, Tadahiko, Ryuichi Kosaka, and Takashi Kato. 2001. Linguistic Survey of Phongxaly, Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  • Kato, Takashi. 2008. Linguistic Survey of Tibeto-Burman languages in Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  • Hayashi, Norihiko. 2016. A Phonological Sketch of Akha Buli: A Lolo-Burmese language of Muang Sing, Laos. 神戸市外国語大学外国学研究 [Kobe University of Foreign Studies, Foreign Language Studies] 92: 67-98.
  • Hayashi, Norihiko. 2018. A Phonological Sketch of Akha Chicho: A Lolo-Burmese language of Luang Namtha, Laos. Proceedings of the 51st International Conference on Sino-Tibetan Languages and Linguistics (2018). Kyoto: Kyoto University.

Liên kết ngoài

  • ELAR archive of Archaic Akha language documentation materials
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Thiểu số
Tai-Kadai
Nam Á
Austronesia
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
  • Akha
  • Đông Pwo
  • Lisu
  • Nuosu
  • Mpi
  • Bắc Pwo
  • Phrae Pwo
  • Karen Đỏ (Đông Kayah)
  • S'gaw Karen
  • Ugong
Ký hiệu
  • Ký hiệu Thái
  • Ký hiệu Ban Khor
  • x
  • t
  • s
Myanmar Ngôn ngữ tại Myanmar
Chính thức
Bán chính thức
  • Anh
Ngôn ngữ
bản địa
(theo bang
hay vùng)
Chin
Kuki
Bắc
  • Falam
  • Siyin
  • Tedim
  • Thado
  • Zo
Trung
Mara
  • Lautu
  • Mara
  • Senthang
  • Zotung
  • Zyphe
Nam
  • Daai
  • Kaang
  • Khumi
  • Müün
  • Nga La
  • Shö
  • Songlai
  • Sumtu
  • Thaiphum
  • Welaung
Khác
  • Anu-Hkongso
  • Long Phuri
Kachin
Hán-Tạng
  • Achang
  • Drung
  • Hpon
  • Jingpho
  • Lashi
  • Lhao Vo
  • Lisu
  • Nusu
  • Rawang
  • Zaiwa
Khác
Kayah
  • Kayaw
  • Karen Đỏ
Kayin
Magway
  • Rungtu
Mon
Rakhine
Sagaing
Sal
  • Htangan
  • Khiamniungan
  • Konyak
  • Makyan
  • Ponyo
  • Sak
  • Tangsa
khác
  • Akyaung Ari
  • Anal
  • Koki Naga
  • Makuri
  • Para
  • Tangkhul
Shan
Nam Á
Hán-Tạng
  • Akeu
  • Akha
  • Danu
  • Karen Geko
  • Intha
  • Lahta
  • Lahu
  • Pa’o
  • Padaung
  • Pyen
  • Taungyo
Tai-Kadai
khác
Tanintharyi
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ký hiệu Myanmar
  • x
  • t
  • s
Lào Ngôn ngữ tại Lào
Chính thức
Thiểu số
Nam Á
Bahnar
Cơ Tu
Khơ Mú
Palaung
  • Bit
  • Kiorr
  • Lamet
Việt
khác
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Tai-Kadai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Lào

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Trung Quốc