Tiếng Palaung

Tiếng Palaung
De'ang, Ta'ang
Sử dụng tạiMyanmar, Trung Quốc, Thái Lan
Tổng số người nói560.000
Dân tộcĐức Ngang
Phân loạiNam Á
  • Palaung
    • Palaung–Riang
      • Tiếng Palaung
Hệ chữ viếtTai Le
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tùy trường hợp:
pll – Shwe
pce – Ruching
rbb – Rumai
Glottologpala1336[1]
Bản thảo De'ang

Tiếng Palaung (tiếng Miến Điện: ပလောင်ဘာသာ), còn được biết là De'ang (tiếng Trung: 德昂語; tiếng Miến Điện: တအောင်းဘာသာ, Đức Ngang), là một cụm phương ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á, được nói bởi hơn nửa triệu người ở Myanmar (bang Shan) và các nước láng giềng. Người Palaung được chia thành Palé, Rumai và Shwe, và mỗi nhóm trong số họ có ngôn ngữ riêng.[2][3] Các ngôn ngữ Riang được báo cáo là không thể hiểu được hoặc chỉ được hiểu một cách khó khăn bởi những người bản ngữ của các ngôn ngữ Palaung khác.

Tổng số người nói không chắc chắn; có 150.000 người nói tiếng Shwe vào năm 1982, 272.000 người nói tiếng Ruching (Palé) năm 2000 và 139.000 người nói tiếng Rumai (không rõ năm nào).

Tiếng Palaung được phân loại là ngôn ngữ "đang bị đe dọa" trong năm 2010 theo Sách đỏ các ngôn ngữ bị đe dọa của UNESCO.[4][5]

Phương ngữ

Yan & Zhou (2012)

Các nhà ngôn ngữ học Trung Quốc phân loại các nhóm "Đức Ngang 德昂" (chủ yếu được nói ở hương dân tộc Đức Ngang Tam Đài Sơn 三台山德昂族乡, hương Mang và Quân Lộng 军 弄, huyện Trấn Khang) như sau (Deangyu Jianzhi). Tên trong IPA là từ Yan & Zhou (2012: 154-155)[6]

  • Bố Lôi 布雷 (điểm dữ liệu đại diện: Duẫn Khiếm 允欠, Mang): nói ở Luxi
    • Phương ngữ Bố Lôi 布雷
    • Phương ngữ Nhiêu Tấn 饶进
  • Lương 梁 (điểm dữ liệu đại diện: Tiêu Hán Câu 硝厂沟): được nói ở Lũng XuyênThuỵ Lệ
  • Nhữ Mãi 汝买 (điểm dữ liệu đại diện: Diệp Trà Tinh 叶茶箐): được nói ở Trấn KhangBảo Sơn

Người Deang tự gọi mình là naʔaŋ, daʔaŋ, toʔaŋlaʔaŋ, tùy theo phương ngữ (Yan & Zhou 2012: 154-155). Một nội danh khác của Deang là ho (rau) khaoʔ, trong đó rau có nghĩa là 'làng'. Người Đại địa phương gọi Deang là po˧loŋ˧.

Ostapirat (2009)

Weera Ostapirat (2009: 74) phân loại các ngôn ngữ Palaung như sau.[7] Xác định thay đổi âm thanh được đưa ra trong ngoặc đơn.

Palaung
  • Ta-ang
  • Rumai-Darang (* -ɔŋ> -ɛŋ; * -uŋ> -ɨŋ)
    • Rumai (* -r-> -j-)
    • Ra-ang-Darang (* b, * d, * ɟ, * g> p, t, c, k)
      • Ra-ang
      • Darang (* -on> -uan; * -r> -n)
        • Na-ang
        • Darang
        • Da-ang
        • Dara-ang

Shintani (2008)

Shintani (2008) công nhận hai phương ngữ của tiếng Palaung, đó là Palaung Nam và Palaung Bắc. Các âm tắc vô thanh ở Palaung Nam tương ứng với các âm tắc hữu thanh ở Palaung Bắc, âm tắc mà Shintani (2008) cho là sự tái hiện từ Palaung nguyên thủy. Phương ngữ Palaung Nam được nghiên cứu bởi Shintani (2008) là những phương ngữ của:

  • Hương Kengtung
  • Làng Waanpao (gần Kengtung)
  • Làng Thành Phòng (gần Kengtung)
  • Làng Loikhong (gần Mängpeng)
  • Mängküng
  • Yassaw
  • Kalaw

Deepadung, et al. (2015)

Deepadung và những người khác (2015)[8] phân loại các phương ngữ Palaung như sau:

Palaung
  • Ta-ang: Namhsan, Khun Hawt, Htan Hsan
  • (Palaung lõi)
    • Pule: Pang Kham, Man Loi, Mạnh Dân, Chu Dong Gua
    • Dara-ang: Pan Paw, Noe Lae, Nyaung Gone, Pong Nuea (?), Hương Thái Đường 香菜塘
    • Rumai: Nan Sang, Quảng Ka, Mang Bằng
    • ?Trà Diệp Tinh 茶叶箐

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Palaung”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Ray Waddington (2003). “The Palaung”. The Peoples of the World Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Klose, Albrecht (2001) Sprachen der Welt: ein weltweiter Index der Sprachfamilien, Einzelsprachen und Dialekte, mit Angabe der Synonyma und fremdsprachigen Äquivalente (Languages of the world: a multi-lingual concordance of languages, dialects and language-families) Saur, Munich, Germany, page 403, ISBN 3-598-11404-4
  4. ^ “UNESCO Atlas of the World's Languages in danger”. UNESCO. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ Moseley, Christopher (2010). Atlas of the World's Languages in Danger (bằng tiếng Anh). UNESCO. ISBN 978-92-3-104096-2.
  6. ^ Yan Qixiang [颜其香] & Zhou Zhizhi [周植志] (2012). Mon-Khmer languages of China and the Austroasiatic family [中国孟高棉语族语言与南亚语系]. Beijing: Social Sciences Academy Press [社会科学文献出版社].
  7. ^ Ostapirat, Weera. 2009. "Some phonological criteria for Palaung subgrouping Lưu trữ 2015-05-29 tại Wayback Machine". In Journal of Language and Culture Vol. 28 No. 1 (January – June 2009).
  8. ^ Deepadung, Sujaritlak; Supakit Buakaw; Ampika Rattanapitak. 2015. A Lexical Comparison of the Palaung Dialects Spoken in China, Myanmar, and Thailand Lưu trữ 2018-08-27 tại Wayback Machine. Mon-Khmer Studies 44:19-38.

Shintani Tadahiko. 2008. The Palaung language: the comparative lexicon of its southern dialects. Tokyo: Research Institute for Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).

Đọc thêm

  • Mak, Pandora (2012). Golden Palaung: A Grammatical Description Lưu trữ 2018-09-20 tại Wayback Machine. Canberra: Asia-Pacific Linguistics. [electronic resource]
  • Yan Qixiang [颜其香] & Zhou Zhizhi [周植志] (2012). Mon-Khmer languages of China and the Austroasiatic family [中国孟高棉语族语言与南亚语系]. Beijing: Social Sciences Academy Press [社会科学文献出版社].
  • Harper, Jerod (2009). Phonological Descriptions of Plang spoken in Man Noi, La Gang, and Bang Deng Villages (in China) Lưu trữ 2020-05-01 tại Wayback Machine M.A. Thesis. Payap University, Chiang Mai.
  • Lewis, Emily (2008). Grammatical studies of Man Noi Plang Lưu trữ 2020-05-01 tại Wayback Machine. M.A. Thesis. Payap University, Chiang Mai.
  • Liu Yan [刘岩] (2006). Tone in Mon-Khmer languages [孟高棉语声调研究]. Beijing: Minzu University Press [中央民族大学出版社].
  • Shorto, H.L. (1960). Word and syllable patterns in Palaung. Bulletin of the School of Oriental and African Studies, University of London; 1960, Vol. 23 Issue 3, p544-557.
  • Milne, Mrs. Leslie (1931). A dictionary of English–Palaung and Palaung–English. Rangoon: Supdt., Govt. Print. and Stationery.
  • Milne, Mrs. Leslie (1921). An elementary Palaung grammar. Oxford: The Clarendon press.

Liên kết ngoài

  • Trang web ngôn ngữ Palaung Thái Lan
  • Trang web ngôn ngữ Palaung Ruch
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Thiểu số
Tai-Kadai
Nam Á
Austronesia
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Ký hiệu
  • Ký hiệu Thái
  • Ký hiệu Ban Khor

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Trung Quốc

  • x
  • t
  • s
Myanmar Ngôn ngữ tại Myanmar
Chính thức
Bán chính thức
  • Anh
Ngôn ngữ
bản địa
(theo bang
hay vùng)
Chin
Kuki
Bắc
  • Falam
  • Siyin
  • Tedim
  • Thado
  • Zo
Trung
Mara
  • Lautu
  • Mara
  • Senthang
  • Zotung
  • Zyphe
Nam
  • Daai
  • Kaang
  • Khumi
  • Müün
  • Nga La
  • Shö
  • Songlai
  • Sumtu
  • Thaiphum
  • Welaung
Khác
  • Anu-Hkongso
  • Long Phuri
Kachin
Hán-Tạng
  • Achang
  • Drung
  • Hpon
  • Jingpho
  • Lashi
  • Lhao Vo
  • Lisu
  • Nusu
  • Rawang
  • Zaiwa
Khác
  • Khamti
  • Nùng
  • Palaung
  • Tai Laing
Kayah
  • Kayaw
  • Karen Đỏ
Kayin
Magway
  • Rungtu
Mon
Rakhine
Sagaing
Sal
  • Htangan
  • Khiamniungan
  • Konyak
  • Makyan
  • Ponyo
  • Sak
  • Tangsa
khác
  • Akyaung Ari
  • Anal
  • Koki Naga
  • Makuri
  • Para
  • Tangkhul
Shan
Nam Á
  • Blang
  • Danau
  • Palaung
  • Riang
  • Tai Loi
  • Wa
Hán-Tạng
  • Akeu
  • Akha
  • Danu
  • Karen Geko
  • Intha
  • Lahta
  • Lahu
  • Pa’o
  • Padaung
  • Pyen
  • Taungyo
Tai-Kadai
khác
Tanintharyi
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ký hiệu Myanmar
  • x
  • t
  • s
Bắc
Tây
  • Brâu
  • Jru'
  • Laven
  • Lavi
  • Su'
  • Juk
  • Nyaheun
  • Sapuan
  • Oi
Trung
Nam
Đông
Tây Cơ Tu
Tà Ôi
Pa Kô
Cơ Tu
Việt-Mường
Cuối
Chứt
Kri
Phóng–Liha
Khơ Mú
Mlabri
  • Mlabri
Phay-Pram
Pear
  • Pear
Tây Pear
(Chong)
Trung
Tây
  • Chong Tây
Bắc
  • Somray (Chong Bắc)
Nam
  • Suoy
  • Sa'och
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
  • Khasi
  • Pnar
  • Lyngngam
  • Maharam
War
  • War
Palaung
Danau
  • Danau
Tây Palaung
  • Palaung
  • Riang
Đông Palaung
Angku
  • Hu
  • U
  • Man Met
  • Mok
  • Muak Sa-aak
  • Va
Wa
  • Blang
  • Lawa
  • Wa
  • Meung Yum
  • Savaiq
Bố Hưng - Kháng
Lamet
  • Lamet
  • Kiorr
Khác
  • Khoan
  • Tai Loi
Bắc
Korku
Kherwar
Mundari
  • Agariya
  • Asur
  • Birjia
  • Birhor
  • Ho
  • Koda
  • Korwa
  • Majhwar
  • Mundari
  • Turi
Santali
Nam
Kharia
  • Kharia
Juang
  • Juang
Sora-Gorum
  • Gorum
  • Sora
  • Juray
  • Lodhi
Gutob-Remo
  • Bonda
  • Gutob
Gta’
  • Gta’
Chaura-Teresa
  • Chaura
  • Teressa
Trung
  • Nancowry
  • Camorta
  • Katchal
Nam
Jahai (Bắc)
  • Batek
  • Cheq Wong
  • Jahai
  • Jedek
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Minriq
  • Mintil
  • Tiếng Ten'edn
  • Wila'
Senoic (Trung)
  • Lanoh
  • Sabüm
  • Semai
  • Semnam
  • Temiar
Jah Hut
  • Jah Hut
Semelai (Nam)
  • Mah Meri
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Temoq
Chưa phân loại
  • Kenaboi
Khác
Môn
Pakan
  • Ba Lưu
  • Bố Cam
Khác
Tiền ngữ
  • Tiền Nam Á
  • Tiền Palaung
  • Tiền Khmer
  • Tiền Asli
  • Tiền Munda
  • Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
  • Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.