Tiếng Tày Tấc

Tiếng Tày Tấc
Sử dụng tạiViệt Nam
Tổng số người nói?
Phân loạiTai-Kadai
  • Thái
    • Tai Tây Nam (Thái)
      • Chiang Saen
        • Tiếng Tày Tấc
Hệ chữ viếtchữ Latinh, chữ Thái Việt Nam
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tyt
Glottologtayt1241[1]

Tiếng Tày Tấc là một ngôn ngữ Tai Tây Nam, được sử dụng ở Mường Tấc (Muang Tâk), nay thuộc huyện Phù Yên, mạn đông tỉnh Sơn La, Việt Nam, nơi người dân còn được gọi là Thái Trắng (Donaldson & Edmondson 1997: 235).

Tiếng Tày Tấc có hệ thống bảng chữ cái riêng. Có 22 phụ âm, 13 nguyên âm, 6 cho âm tiết mở và 3 cho âm tiết đóng.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tay Tac”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  • Donaldson, Jean; Edmondson, Jerold A. 1997. "A preliminary examination of Tay Tac." In Comparative Kadai: The Tai branch, Jerold A. Edmondson and David B. Solnit (eds.). pages 235-266. Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington Publications in Linguistics 124. Dallas: Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington.
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s