Naval Aircraft Factory TS

TS-1
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Naval Aircraft Factory & Curtiss Aeroplane and Motor Company
Nhà thiết kế Bureau of Aeronautics
Vào trang bị Tháng 12, 1922
Thải loại 1929
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 46

Naval Aircraft Factory TS-1 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hải quân Hoa Kỳ giai đoạn 1922-1929.

Biến thể

NAF TS-1
Curtiss TS-1
Curtiss TS-1
NAF TS-2
NAF TS-3
F4C-1, năm 1924.
NAF TR-2
Curtiss-Hall

Quốc gia sử dụng

 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (TS-1)

Dữ liệu lấy từ Gordon Swanborough, Peter M. Bowers: United States Navy aircraft since 1911. Naval Institute Press, Annapolis 1990 (ISBN 0-87021-792-5), p. 370.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 1 in (6,7 m)
  • Sải cánh: 25 ft (7,62 m)
  • Chiều cao: 9 ft 7 in (2,9 m)
  • Diện tích cánh: 228 ft² (21 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.240 lb (562,5 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.133 lb (967,5 kg)
  • Động cơ: 1 × Lawrance J-1, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 106,8 knot (123 mph, 198 km/h)
  • Tầm bay: 418,8 nmi (482 mi, 775,7 km)
  • Trần bay: 16.250 ft (4950 m)
  • Vận tốc lên cao: 909 ft/phút (4,61 m/s)

Trang bị vũ khí

1 Súng máy M1919 Browning 0.3 in

Xem thêm

Tham khảo

  • Melton USNR, Lt. Comdr. Dick. the Forty Year Hitch. Wyandotte, Michigan: Publishers Consulting Services, 1970

Liên kết ngoài

  • Curtiss TS-1 SN: A6446 on display at the National Museum of Naval Aviation [1] Lưu trữ 2007-09-21 tại Wayback Machine
  • Curtiss TS-1 SN: A6315 photograph in the National Museum of Naval Aviation collection [2] Lưu trữ 2012-02-07 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1