Curtiss XBTC

XBTC
Một chiếc Curtiss XBTC-2 "Model B" năm 1946
Kiểu Máy bay cường kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu Tháng 1, 1945 (XBTC-2)[1]
Số lượng sản xuất 2[1]

Curtiss XBTC là một loại máy bay ném bom ngư lôi thử nghiệm của Hoa Kỳ, được phát triển trong Chiến tranh thế giới II.[1]

XBTC-2 "Model A".

Biến thể

  • Curtiss XBTC-1 (Model 96):
  • Curtiss XBTC-2 (Model 98):

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XBTC-2)

XBTC-2.

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 39 ft 0 in (11,89 m)
  • Sải cánh: 50 ft 0 in (15,24 m)
  • Chiều cao: 12 ft 11 in (3,94 m)
  • Diện tích cánh: 425 foot vuông (39,5 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 13.410 lb (6.083 kg)
  • Trọng lượng có tải: 21.660 lb (9.825 kg) với 1 ngư lôi Mk 13
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-4360-8A Wasp Major kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.000 hp (2.200 kW)
  • Cánh quạt: 6-lá Curtiss Electric, 14 ft 2 in (4,32 m) đường kính
hoặc 1x 6 lá Aeroproducts AD7562[3] 13,5 ft (4 m)[1]

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 374 mph (602 km/h; 325 kn) trên độ cao 16.000 ft (4.900 m)
  • Vận tốc hành trình: 188 mph (163 kn; 303 km/h)
  • Tầm bay: 1.835 mi (1.595 nmi; 2.953 km) ở vận tốc 188 mph (303 km/h)
  • Trần bay: 26.200 ft (7.986 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.250 ft/min (11,4 m/s)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 4 × pháo 20mm
  • Tên lửa: 1 ngư lôi
  • Bom: Lên tới 2.000 pound (910 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Curtiss XBT2C
Máy bay tương tự
  • AD Skyraider
  • AM Mauler
  • Kaiser-Fleetwings XBTK

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)

Ghi chú

  1. ^ a b c d Kowalski, Bob (2007). Curtiss XBTC-2 Eggbeater. Naval Fighters. Number Seventy-Seven. California: Steve Ginter. ISBN 0 942612 77 9.
  2. ^ Bowers 1979, p. 446.
  3. ^ Fey, Tom (16 - ngày 18 tháng 7 năm 2009). “The Short but Interesting Life of the Aeroproducts Dual-Rotation Propeller” (PDF). USA: www.enginehistory.org. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Tham khảo

  • Andrews, Hal. "XBTC-2". Naval Aviation News. November–December 1987. pp. 16–17.
  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft 1907–1947. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Donald, David, general editor. Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Kowalski, Bob (2007). Curtiss XBTC-2 Eggbeater. Naval Fighters. Number Seventy-Seven. California: Steve Ginter. ISBN 0 942612 77 9.
  • Fey, Tom (16 - ngày 18 tháng 7 năm 2009). “The Short but Interesting Life of the Aeroproducts Dual-Rotation Propeller” (PDF). USA: www.enginehistory.org. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Mauler (AM) Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • AirToAirCombat.Com: Martin AM-1 Mauler Lưu trữ 2008-04-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
Máy bay ném bom

BD

Great Lakes

BG • B2G

Kaiser-Fleetwings

BK

BM • B2M

Naval Aircraft Factory

BN

BT • B2T

Consolidated

BY • B2Y

Ném bom không người lái
Interstate

BDR

Tiêm kích bom

BFB

Curtiss

BFC • BF2C

Ném bom ngư lôi
Curtiss

BTC • BT2C

BTD • BT2D

Kaiser-Fleetwings

BTK

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng