Curtiss BF2C Goshawk

BF2C-1 Goshawk
Curtiss BF2C-1 - Model 67A (bên phải)
Kiểu Máy bay tiêm kích/tiêm kích-bom trên tàu sân bay
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Vào trang bị 1933
Thải loại 1949
Sử dụng chính Cộng hòa Trung Hoa
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Không quân Hoàng gia Thái Lan
Không quân Argentina
Giai đoạn sản xuất Tháng 10, 1934
Số lượng sản xuất 166
Biến thể F11C Goshawk

Curtiss Model 67 BF2C-1 Goshawk & Model 68 Hawk III là một loại máy bay hai tầng cánh của Hải quân Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

Thiết kế và phát triển

Lịch sử hoạt động

Quốc gia sử dụng

Curtiss BF2C Goshawk tại Bảo tàng Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Argentina
  • Không quân Argentina
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (BF2C-1)

Dữ liệu lấy từ "The Complete Encyclopedia of World Aircraft" Editors: Paul Eden & Soph Moeng, 2002, ISBN 0-7607-3432-1, page 515.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 6,25 in (7,17 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in (9,6 m)
  • Chiều cao: 9 ft 11,5 in (3,03 m)
  • Diện tích cánh: 262 ft² (24,34 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.326 lb (1.509 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.552 lb (2.065 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-04 "Cyclone", 770 hp (574 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy Browning ,30 in (7,62 mm)
  • 1 × quả bom 215 kg (474 lb) hoặc 2 quả bom 53 kg (117 lb)
  • Tham khảo

    Liên kết ngoài

    • Images
    • Avia Russia Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-07-05 tại Wayback Machine
    • "Fast Navy Plane Has Retractable Wheels" Popular Science, July 1934
    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
    Máy bay ném bom
    Douglas

    BD

    Great Lakes

    BG • B2G

    Kaiser-Fleetwings

    BK

    BM • B2M

    Naval Aircraft Factory

    BN

    BT • B2T

    Consolidated

    BY • B2Y

    Ném bom không người lái
    Interstate

    BDR

    Tiêm kích bom

    BFB

    Curtiss

    BFC • BF2C

    Ném bom ngư lôi
    Curtiss

    BTC • BT2C

    BTD • BT2D

    Kaiser-Fleetwings

    BTK

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1