Curtiss SO3C Seamew

SO3C Seamew
Kiểu Thủy phi cơ thám sát
Nhà chế tạo Curtiss
Chuyến bay đầu 6 tháng 10 năm 1939
Giới thiệu 1942
Thải loại 1945
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 795

Curtiss SO3C Seamew là một loại thủy phi cơ do hãng Curtiss-Wright Corporation phát triển nhằm thay thế cho loại thủy phi cơ trinh sát tiêu chuẩn SOC Seagull của Hải quân Hoa Kỳ. Curtiss đặt tên cho SO3C là Seamew nhưng vào năm 1941, Hải quân Hoa Kỳ bắt đầu gọi nó là Seagull, nên gây ra vài sự nhầm lẫn.

Biến thể

XSO3C-1
Mẫu thử, 1 chiếc.
S03C-1
Phiên bản sản xuất, 141 chiếc.
S03C-1K
SO3C-1 hoán cải thành bia bay, Hải quân Hoàng gia Anh gọi là Queen Seamew I.
SO3C-2
Giống với SO3C-1, 200 chiếc.
SO3C-2C
Biến thể SO3C-2 thuộc chương trình Vay-Thuê với hệ thống điện đài cải tiến và hệ thống điện 24V, trang bị cho Hải quân Hoàng gia Anh với tên gọi Seamew I, 259 chiếc được đặt hàng nhưng chỉ có 59 chiếc được chế tạo.
SO3C-3
Phiên bản giảm trọng lượng, 39 chiếc.
SO3C-4
Phiên bản đề xuất của SO3C-3, không chế tạo.
SO3C-4B
Phiên bản thuộc chương trình Vay-Thuê của SO3C-4 trang bị cho Hải quân Hoàng gia Anh với tên gọi Seamew II, không chế tạo.

Quốc gia sử dụng

SO3C-3 phóng đi từ tàu USS Biloxi, tháng 10 năm 1943.
 United Kingdom
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (SO3C-2)

Dữ liệu lấy từ American Warplanes of World War II[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 36 ft 10 in (11.23 m)
  • Sải cánh: 38 ft 0 in (11.58 m)
  • Chiều cao: 15 ft 0 in (4.57 m)
  • Diện tích cánh: 290 ft² (26.9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4,284 lb (1,943 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5,729 lb (2,599 kg)
  • Động cơ: 1 × Ranger XV-770-8, 600 hp (447 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 172 mph (150 kn, 277 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 123 mph (107 kn, 210 km/h)
  • Tầm bay: 1,150 mi (1,000 nmi, 1,851 km)
  • Trần bay: 15,800 ft (4,815 m)
  • Thời gian bay: 8 giờ
  • Lực nâng của cánh: 19.8 lb/ft² (9.66 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0.10 hp/lb (0.17 kW/kg)

Vũ khí

  • Súng: 1× súng máy M1919 Browning 0.30 in (7,62 mm) và 1× súng máy M2 Browning 0.50 in (12,7 mm)
  • Bom: 2 quả bom 100 lb (45 kg) hoặc 325 lb (147 kg) bom chống ngầm

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Donald 1995, p. 85.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Curtis Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Curtis, Lettice. The Forgotten Pilots. Nelson & Saunders Ltd., 1971. ISBN 0-947750-02-9.
  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. Orbis Publishing Ltd., 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Donald, David. American Warplanes of World War II. London: Aerospace Publishing, 1995. ISBN 1-874023-72-7.
  • Ginter, Steve. The Reluctant Dragon – The Curtiss SO3C Seagull/Seamew (Naval Fighters No.47). Simi Valley, CA: Ginter Books, 1999. ISBN 0-942612-47-7.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Six: Floatplanes. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1962.
  • Larkins, William T. Battleship and Cruiser Aircraft of the United States Navy. Atglen, PA: Schiffer Books, Inc., 1996. ISBN 0-7643-0088-1. OCLC 35720248.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to American Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1996. ISBN 1-85152-706-0.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam & Company Ltd., Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912 London: Putnam & Company Ltd., 1994. ISBN 0-85177-861-5.

Liên kết ngoài

  • SLING SHOT PLANES May 1943 Popular Science article
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1