Vought XF2U

XF2U
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Vought
Nhà thiết kế Chance M. Vought[1]
Chuyến bay đầu 21 tháng 6, 1929[1]

Vought XF2U là một mẫu thử máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hoa Kỳ, được Hải quân Hoa Kỳ thử nghiệm vào cuối thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Angelucci, 1987. các trang 433-434.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 0 in (8.22 m)
  • Sải cánh: 36 ft 0 in (10.97 m)
  • Chiều cao: 10 ft 0 in (3.04 m)
  • Diện tích cánh: 318 ft2 (29.54 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.539 lb (1.152 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.907 lb (1.772 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-C/D, 450 hp ( kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3x súng máy.30in
  • Tham khảo

    1. ^ a b c Angelucci, 1987. các trang 433-434.

    Tài liệu

    • Angelucci, Enzo (1987). The American Fighter from 1917 to the present. New York: Orion Books. ISBN 0-517-56588-9.
    • Lloyd S. Jones, U.S. Naval Fighters (Fallbrook CA: Aero Publishers, 1977, ISBN 0-8168-9254-7), các trang 68–70

    Liên kết ngoài

    • Vought page on the XF2U Lưu trữ 2006-03-25 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
    Tiêm kích

    VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

    Cường kích và trinh sát

    O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

    Thử nghiệm/không chế tạo

    XC-142 • XS2U • XWU

    Theo tên gọi
    Corsair

    O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

    Khác
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7