Glenn Seaborg

Glenn Theodore Seaborg
Sinh19 tháng 4 năm 1912
Ishpeming, Michigan, Mỹ
Mất25 tháng 2, 1999(1999-02-25) (86 tuổi)
Lafayette, California, Mỹ
Quốc tịch Mỹ
Nổi tiếng vìKhám phá các nguyên tố phóng xạ
Giải thưởng
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý hạt nhân
Nơi công tác
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ
  • George Ernest Gibson
  • Gilbert Newton Lewis
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng
  • Ralph Arthur James
  • Joseph William Kennedy
  • Kenneth Ross Mackenzie
  • Elizabeth Rauscher
  • Arthur Wall
  • Kimberly Williams

Glenn Theodore Seaborg (1912-1999) là nhà vật lý hạt nhân người Mỹ. Ông cùng với Edwin McMillan trở thành hai nhà khoa học Mỹ đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1951 nhờ những phát hiện những nguyên tố phóng xạ[1]. Với điều đó, Mỹ trở thành nước thứ 3 trên thế giới sau PhápĐức có hai người đoạt Giải Nobel Hóa học trong một năm.

Những nghiên cứu các nguyên tố phóng xạ

Americi

Americi được tạo ra vào năm 1944 khi Glenn Theodore Seaborg bắn phá các proton bằng các neutron.

Plutoni

Plutoni được tạo ra đầu tiên vào ngày 14 tháng 12 năm 1940 bởi một nhóm các nhà khoa học, đứng đầu là Seaborg và McMillan (hai thành viên còn lại của nhóm là Joseph William Kennedy, người học trò của Seaborg và Arthur Wahl). Để làm được việc này, họ dùng hạt nhân deuteron bắn phá urani trong máy gia tốc 60 inch ở Đại học California, Berkeley[2][3] Trong thí nghiệm năm 1940, neptuni-238 đã được tạo ra một cách trực tiếp từ việc bắn phá nhưng bị phân rã phát ra tia beta 2 ngày sau đó, và tạo ra nguyên tố 94.</ref>.

Berkeli

Berkeli được tổng hợp ra bởi một nhóm nhà khoa học khác vẫn do Seaborg đứng đầu. Các thành viên còn lại của nhóm là Albert Ghiorso, Stanley G. Thompson và Kenneth Street, Jr. Họ đã tổng hợp ra nguyên tố phóng xạ này vào năm 1949, tháng 12. Họ đã sử dụng máy xiclotron để bắn phá hạt nhân 241Am kích thước miligam bằng các hạt anpha tạo ra 243Bk (chu kỳ bán rã 4,5 giờ) và hai neutron tự do.[4][5][6][7]

241
95
Am
+ 4
2
He
243
97
Bk
+ 2 1
0
n

Actini

Actini là một nguyên tố phóng xạ quan trọng, đã làm cho Glenn Seaborg có một đề xuất quan trọng: đưa thêm nhóm actini vào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Dmitri Mendeleev. Đề xuất này được đưa ra vào năm 1945[8] .

Tecneti

Emilio Segrè, nhà hóa học người Mỹ gốc Ý và Glenn Seaborg là nhà khoa học đã cô lập được đồng vị Tc99m mà hiện nay được sử dụng trong khoảng 10 triệu thử nghiệm chẩn đoán y học mỗi năm.[9].

Mendelevi

Nhóm những Albert Ghiorso, Glenn Seaborg, Gregory R. Choppin, Bernard G. Harvey và Stanley G. Thompson (trưởng nhóm đã được phát hiện ra vào năm 1955 tại Đại học California, Berkeley. Nhóm đã tạo ra 256Md (chu kỳ bán rã 87 phút) khi họ bắn phá hạt nhân 253Es bằng các hạt anpha (hạt nhân heli) trong máy cyclôtron 60 in của phòng thí nghiệm phóng xạ Berkely (Berkeley Radiation Laboratory).[10].

Californi

Năm 1950, Glenn T. Seaborg, Albert Ghiorso và Stanley G. Thompson thực hiện việc tấn công các nguyên tử Am241 bằng các ion heli, tạo ra các nguyên tử có số nguyên tử bằng 97 và là tương tự với terbi trong nhóm Lanthan. Do terbi được đặt tên theo làng Ytterby, nơi nó và một vài nguyên tố khác được phát hiện, nên nguyên tố mới này được đặt tên là berkeli theo thành phố (Berkeley) nơi nó được tổng hợp. Tuy nhiên, khi nhóm nghiên cứu tổng hợp nguyên tố số 98, họ không thể nghĩ ra một tên tương ứng với dysprosi, và thay vì thế đặt tên nguyên tố là californi để vinh danh bang nơi nó được tổng hợp. Nhóm nghiên cứu đi tới kết luận là "chỉ ra rằng, để thừa nhận thực tế rằng dysprosi được đặt tên trên cơ sở của từ trong tiếng Hy Lạp nghĩa là 'khó thu được', rằng các nhà nghiên cứu của nguyên tố kia một thế kỷ trước đó thấy rằng nó khó có thể nhận tên gọi theo California."[11].

Tôn vinh

Để tôn vinh nhà hóa học người Mỹ, một nhóm các nhà khoa học Mỹ khác khi tổng hợp được một nguyên tố phóng xạ đã đặt tên là Seaborgi, mặc dù ông vẫn còn sống khi đó. Ngoài ra, tên ông còn được đặt cho tiểu hành tinh 4856 Seaborg.

Chú thích

  1. ^ “Giải Nobel Hóa học năm 1951”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ LBNL contributors. “Elements 93 and 94”. Advanced Computing for Science Department, Lawrence Berkeley National Laboratory. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2008.
  3. ^ Seaborg, G. T. “The plutonium story”. Lawrence Berkeley Laboratory, University of California. LBL-13492, DE82 004551.
  4. ^ S. G. Thompson, A. Ghiorso, G. T. Seaborg: "Element 97", Physical Review 1950, 77 (6), 838–839; doi:10.1103/PhysRev.77.838.2.
  5. ^ S. G. Thompson, A. Ghiorso, G. T. Seaborg: "The New Element Berkelium (Atomic Number 97)", Physical Review 1950, 80 (5), 781–789; doi:10.1103/PhysRev.80.781; Abstract; Typoscript (26. April 1950).
  6. ^ Stanley G. Thompson, Glenn T. Seaborg: "Chemical Properties of Berkelium"; doi:10.2172/932812; Abstract; Typoscript (24. February 1950).
  7. ^ S. G. Thompson, B. B. Cunningham, G. T. Seaborg: "Chemical Properties of Berkelium", J. Am. Chem. Soc. 1950, 72 (6), 2798–2801; doi:10.1021/ja01162a538.
  8. ^ Seaborg, Glenn T. (1946). “The Transuranium Elements”. Science. 104 (2704): 379–386. doi:10.1126/science.104.2704.379. PMID 17842184.
  9. ^ THE TRANSURANIUM PEOPLE The Inside Story. Chương 1.2: Early Days at the Berkeley Radiation Laboratory: Đại học California, Berkeley & Phòng thí nghiệm quốc gia Lawrence Berkeley. 2000. tr. 15. ISBN 1-86094-087-0. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  10. ^ Ghiorso, A.; Harvey, B.; Choppin, G.; Thompson, S.; Seaborg, G. (1955). “New Element Mendelevium, Atomic Number 101”. Physical Review. 98: 1518. doi:10.1103/PhysRev.98.1518.
  11. ^ Weeks, M. E. (1968). Discovery of the Elements (ấn bản 7). Journal of Chemical Education. tr. 848–849. ISBN 0848685792. OCLC 23991202.

Tham khảo

  • Seaborg, G. T.; James, R.A.; Morgan, L.O. (tháng 1 năm 1948). The New Element Americium (Atomic Number 95). US Atomic Energy Commission. OSTI 4435330.
  • Seaborg, G. T.; James, R.A.; Ghiorso, A. (tháng 1 năm 1948). The New Element Curium (Atomic Number 96). US Atomic Energy Commission. OSTI 4421946.
  • Seaborg, G. T.; Thompson, S.G.; Ghiorso, A. (tháng 4 năm 1950). The New Element Berkelium (Atomic Number 97). UC Berkeley, Radiation Laboratory. OSTI 4421999.
  • Seaborg, G. T.; Thompson, S.G.; Street, K. Jr.; Ghiroso, A. (tháng 6 năm 1950). The New Element Californium (Atomic Number 98). UC Berkeley, Radiation Laboratory. OSTI 4424011.
  • Seaborg, G. T. (tháng 12 năm 1951). The Transuranium Elements – Present Status: Nobel Lecture. UC Berkeley, Radiation Laboratory. OSTI 4406579.
  • Seaborg, G. T.; Thompson, S.G.; Harvey, B.G.; Choppin, G.R. (tháng 7 năm 1954). Chemical Properties of Elements 99 and 100 (Einsteinium and Fermium). UC Berkeley, Radiation Laboratory. OSTI 4405197.
  • Seaborg, G. T. (tháng 9 năm 1967). The First Weighing of Plutonium. US Atomic Energy Commission. OSTI 814965.
  • Seaborg, G. T. (tháng 7 năm 1970). Peaceful Uses of Nuclear Energy: A Collection of Speeches. US Atomic Energy Commission. OSTI 4042849.
  • Seaborg, G. T. biên tập (tháng 1 năm 1980). Symposium Commemorating the 25th Anniversary of the Discovery of Mendelevium. Lawrence Berkeley National Laboratory. OSTI 6468225.
  • Seaborg, G. T. (tháng 8 năm 1990). Transuranium Elements: a Half Century. Lawrence Berkeley National Laboratory. OSTI 6604648.
  • Seaborg, G. T. (tháng 3 năm 1995). My career as a radioisotope hunter. Journal of the American Medical Association. 273. tr. 961–964. doi:10.1001/jama.273.12.961. PMID 7884957.
  • Hoffman, D. C. (2007). “Glenn Theodore Seaborg ngày 19 tháng 4 năm 1912 — ngày 25 tháng 2 năm 1999”. Biographical Memoirs of Fellows of the Royal Society. 53: 328–338. doi:10.1098/rsbm.2007.0021. JSTOR 20461382.
  • Rhodes, Richard (1986). The Making of the Atomic Bomb. New York: Simon & Schuster. ISBN 0-671-44133-7. OCLC 13793436.
  • Seaborg, G. T.; Seaborg, E. (2001). Adventures in the Atomic Age: From Watts to Washington. Farrar, Straus and Giroux. ISBN 0-374-29991-9.

Đọc thêm

  • Patrick Coffey, Cathedrals of Science: The Personalities and Rivalries That Made Modern Chemistry, Oxford University Press, 2008. ISBN 978-0-19-532134-0

Liên kết ngoài

  • Biography and Bibliographic Resources, from the Office of Scientific and Technical Information, United States Department of Energy
  • National Academy of Sciences biography
  • Annotated bibliography for Glenn Seaborg from the Alsos Digital Library Lưu trữ 2006-05-27 tại Wayback Machine
  • Các công trình liên quan hoặc của Glenn Seaborg trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
  • Nobel Institute Official Biography
  • UC Berkeley Biography of Chancellor Glenn T. Seaborg Lưu trữ 2011-06-28 tại Wayback Machine
  • Lawrence Berkeley Laboratory's Glenn T. Seaborg website Lưu trữ 2015-05-12 tại Wayback Machine
  • American Association for the Advancement of Science, List of Presidents Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine
  • Glenn Seaborg Trail, at Department of Energy official site
  • Glenn T. Seaborg Center at Northern Michigan University
  • Glenn T. Seaborg Medal and Symposium at the University of California, Los Angeles
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90137028
  • BNC: 000483447
  • BNE: XX1170140
  • BNF: cb120617643 (data)
  • CANTIC: a10155090
  • CiNii: DA00670648
  • GND: 119206927
  • ISNI: 0000 0001 1453 0609
  • LCCN: n50004895
  • LNB: 000159965
  • MGP: 128054
  • NARA: 10580887
  • NDL: 00455958
  • NKC: skuk0005183
  • NLA: 35486873
  • NLI: 000119639
  • NLP: a0000001722114
  • NSK: 000185236
  • NTA: 07248036X
  • PLWABN: 9810554416305606
  • RERO: 02-A003816940
  • SNAC: w6571c7v
  • SUDOC: 028872231
  • Trove: 970684
  • VIAF: 98197926
  • WorldCat Identities: lccn-n50004895