Sông Nhã Lung

Sông Nhã Lung
Sông Nhã Lung
Vị trí
Quốc giaTrung Quốc
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồnDãy núi Nhan Khách Lạp Ba, Thanh Hải, Trung Quốc
 • cao độ?
Cửa sôngTrường Giang
 • cao độ
?
Độ dài1.323 km (822 mi)
Diện tích lưu vực128.444 km²
Lưu lượng1.914 m³ nước/giây

Sông Nhã Lung (tiếng Trung: 雅砻江, Hán-Việt: Nhã Lung giang, tiếng Tạng: nyag-chu) hoặc Nyag Chu là một con sông dài 822 dặm (1.323 km) nằm ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Sông Nhã Lung là môt nhánh của sông Dương Tử, bắt nguồn từ chân núi phía nam núi Dãy núi Nhan Khách Lạp Ba thuộc Cao nguyên Thanh Tạng, đông nam tỉnh Thanh Hải, hợp lưu với sông Dương Tử tại Phàn Chi Hoa, Tứ Xuyên. Sau khi chảy dọc theo ranh giới với tỉnh Vân Nam thì sông Nhã Lung đổ vào sông Kim Sa (tên gọi đoạn thượng lưu của sông Trường Giang) tại địa cấp thị Nghi Tân. Ở châu tự trị Lương Sơn, con sông bao bọc 150 km (93 mi) quanh dãy núi Cẩm Bình. Tại đây, nước của sông Nhã Lung được đổi hướng như là một phần của dự án Đập Cẩm Bình II.[1][2] Tổng cộng trên sông Nhã Lung có 23 đập đã hoàn thành hoặc đang xây dựng.

Các chi lưu chủ yếu

  • Tiên Thủy
  • Lực Khâu
  • Lý Đường
  • An Ninh

Tham khảo

  1. ^ Dong, Luan. “INTERACTIVE: Mapping China's "Dam Rush"”. Wilson Center. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “The Last Report on China's Rivers”. China's Rivers Report. tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • “Ya-lung-kiang” . New International Encyclopedia. 1905.


  • x
  • t
  • s
Các sông chính của Trung Quốc
Bảy con sông lớn nhất Đông Trung Quốc
Trường Giang · Hoàng · Châu Giang · Hắc Long Giang · Hoài · Hải · Liêu
Hệ thống Trường Giang
Hệ thống sông Hoàng Hà
  • Đại Hạ
  • Thao
  • Thanh Thủy
  • Vô Định
  • Phần
  • Vị
  • Kính
  • Lạc, Hà Nam
  • Lạc, Thiểm Tây
  • Thấm
  • Tiểu Thanh
Hệ thống Châu Giang
Hệ thống Hắc Long Giang
Hệ thống sông Hoài
  • Oa
  • Dĩnh
  • Sử Quán
  • Tuyền
  • Quái
  • Hồng
Hệ thống sông Hải
  • Triều Bạch
  • Vĩnh Định
  • Hô Đà
  • Tử Nha
  • Đại Khánh
  • Ôn Ngọc
  • Cự Mã
  • Tang Cán
  • Phụ Dương
  • Vệ
  • Bào
  • Kế Vận
Hệ thống sông Liêu
  • Hỗn
  • Thái Tử
  • Tây Lạp Mộc Luân
  • Xinkai
  • Tây Liêu
  • Đông Liêu
Sông chính khác
Kênh đào chính
  • x
  • t
  • s
chủ lưu
Trường Giang nguyên (Thông Thiên cùng các chi lưu thượng nguồn) | Kim Sa
Trường Giang nguyên
Thông Thiên; Nguồn chính: Núi tuyết Cách Lạp Đan Đông | Đà Đà hà; Nguồn phía nam: Đương Khúc | Bố Khúc | Cả Nhĩ Khúc; Nguồn phía bắc: Sở Mã Nhĩ hà
Chi lưu bờ tây nam
Ngư Bào giang | Long Xuyên giang | Phổ Độ hà | Ngưu Lan giang | Hoành giang
Chi lưu bờ đông bắc
Định Ba hà | Thủy Lạc hà | Nhã Lung giang
Hệ thống sông Nhã Lung
Lý Đường hà | Ngọa Long hà | Cửu Long hà | An Ninh hà | Tiên Thủy hà (chi lưu chính: Đạt Khúc•Nê Khúc) | Cái Tổ hà (từ hồ Lô Cô)
Hồ
Điền Trì (trên sông Phổ Độ) | Đa Nhĩ Cải Thác (trên sông Sở Mã Nhĩ) | Cung Hải (trên sông An Ninh) | Lô Cô (sông Lý Đường) | Tước Mạc Thác (hồ nước mặn, thuộc Trường Giang nguyên)
  • x
  • t
  • s
Hệ thống Trường Giang nguyên
Đà Đà hà | Đương Khúc | Sở Mã Nhĩ hà | Thông Thiên hà
Hệ thống sông Nhã Lung
Nhã Lung giang | An Ninh hà | Cửu Long hà | Lý Đường hà | Tiên Thủy hà
Hệ thống sông Kim Sa
Kim Sa giang | Phổ Độ hà | Vô Lượng hà | Dĩ Lễ hà | Ngưu Lan giang | Hoành giang
Hệ thống sông Dân/Mân giang
Dân (Mân) giang | Đại Độ hà | Thanh Y giang | Thoa Ma hà | Cước Mộc Túc hà
Hệ thống sông Ô
Ô giang | Miêu Khiêu hà | Thanh Thủy giang | Lục Xung hà | Hồng Độ hà
Hệ thống sông Gia Lăng
Gia Lăng giang | Phù giang | Cừ giang | Bạch Thủy giang | Bạch Long giang
Hệ thống sông Xuyên
Xuyên giang | Đà giang | Xích Thủy hà | Kỳ giang | Nam Quảng hà | Thanh giang
Hệ thống sông Hán Thủy
Hán Thủy | Đan giang | Đổ hà | Giáp hà | Đường Bạch hà | Nam hà
Hệ thống hồ Động Đình
Hệ thống hồ Bà Dương
Hệ thống sông Cám | Phủ hà | Tín giang | Tu thủy | Nhiêu hà
Hệ thóng sông Thanh Dặc-Thủy Dương
Thanh Dặc giang | Thủy Dương giang | Chương hà
Hệ thống sông Dương Tử
Tần Hoài hà | Hoàng Phố giang | Ngô Tùng giang | Trừ hà | Đông Điều Khê | Tây Điều Khê


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s