Qinggil

Qinggil
چىڭگىل ناھىيىسى
青河县
—  Huyện  —
Vị trí Qinggil (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Vị trí Qinggil (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Qinggil trên bản đồ Thế giới
Qinggil
Qinggil
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuAltay (A Lặc Thái)
Thủ phủThanh Hà sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng15.722 km2 (6,070 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng60,000
 • Mật độ3,8/km2 (10/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính836200 sửa dữ liệu
Mã điện thoại906 sửa dữ liệu

Qinggil (tiếng Trung: 青河县; bính âm: Qīnghé Xiàn, Hán Việt: Thanh Hà huyện) là một huyện của địa khu Altay (A Lặc Thái), Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • Thanh Hà (青河镇)
  • Tháp Khắc Thập Khải (塔克什肯镇)

Hương

  • A Nhệt Lặc (阿热勒乡)
  • A Nhiệt Lặc Thác Biệt (阿热勒托别乡)
  • Tát Nhĩ Thác Hải (萨尔托海乡)
  • Tra Can Quách Lặc (查干郭勒乡)
  • A Dát Thập Nago Bao (阿尕什敖包乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • (tiếng Trung) Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-10-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s