Jeminay

Jeminay
جېمىنەي ناھىيىسى
吉木乃县
Cát Mộc Nãi huyện
—  Huyện  —
Hình nền trời của Jeminay
Vị trí Jeminay (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Vị trí Jeminay (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Jeminay trên bản đồ Thế giới
Jeminay
Jeminay
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuAltay (A Lặc Thái)
Thủ phủTopterek sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng8.222 km2 (3,175 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng38,000 (2.005)
 • Mật độ4,6/km2 (12/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính836800 sửa dữ liệu
Mã điện thoại906 sửa dữ liệu

Jeminay (tiếng Trung: 吉木乃; bính âm: Jímùnǎi Xiàn, Hán Việt: Cát Mộc Nãi huyện; Uyghur: جېمىنەي ناھىيىسى ‎, ULY: Jeminəy Nah̡iyisi, UPNY: Jéminey Nahiyisi?) là một huyện của địa khu Altay (A Lặc Thái), Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Con đường đến biên giới với Kazakhstan đi qua trấn Jeminay.Trong tổng dân số 37.733 người của huyện, 13.209 người thuộc dân tộc Hán

Trấn

  • Thác Phổ Thiết Nhiệt Khắc (托普铁热克镇)
  • Cát Nhĩ Nãi (吉木乃镇)

Hương

  • Thác Phổ Thiết Nhiệt Khắc (托普铁热克乡)
  • Trác Tư Đặc (托斯特乡)
  • Cáp Lặc Thập Hải (恰勒什海乡)
  • Khách Nhĩ Giao (喀尔交乡)
  • Biệt Tư Thiết Nhiệt Khắc (别斯铁热克乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s