Nilka

Nilka
نىلقا ناھىيسى
尼勒克县
—  Huyện  —
Hình nền trời của Nilka
Vị trí Nilka (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Vị trí Nilka (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Nilka trên bản đồ Thế giới
Nilka
Nilka
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịIli (Y Lê)
Thủ phủNilka sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng10.121 km2 (3,908 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng150,000 (2.002)
 • Mật độ14,8/km2 (38/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính835700 sửa dữ liệu
Mã điện thoại999 sửa dữ liệu

Nilka (tiếng Trung: 尼勒克县; bính âm: Nílèkè Xiàn, Hán Việt: Ni Lặc Khắc huyện}; Uyghur: نىلقا ناھىيسى ‎, UPNY: Nilk̡a Nah̡iyisi ?) là một huyện của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • Nilka (尼勒克镇)

Hương

  • Tô Bố Đài (苏布台乡)
  • Khách Lạp Tô (喀拉苏乡)
  • Gia Cáp Ô Lạp Tư Đài (加哈乌拉斯台乡)
  • Ni Lặc Khắc Ô Tán (尼勒克乌赞乡)
  • Ô Lạp Tư Đài (乌拉斯台乡)
  • Khắc Linh (克令乡)
  • Khách Lạp Thác Biệt (喀拉托别乡)
  • Hồ Cát Nhĩ Đài (胡吉尔台乡0
  • Mộc tư (木斯乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Mông Cổ - Khoa Khắc Hạo Đặc Hạo Nhĩ (科克浩特浩尔蒙古族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s