Cáp Ba Hà

Cáp Ba Hà
قابا ناھىيىسى
哈巴河县
—  Huyện  —
Hình nền trời của Cáp Ba Hà
Vị trí Cáp Ba Hà (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Vị trí Cáp Ba Hà (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Cáp Ba Hà trên bản đồ Thế giới
Cáp Ba Hà
Cáp Ba Hà
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuAltay (A Lặc Thái)
Thủ phủAqchi sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng8.179 km2 (3,158 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng80,000
 • Mật độ9,8/km2 (25/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính836700 sửa dữ liệu
Mã điện thoại906 sửa dữ liệu

Cáp Ba Hà (tiếng Trung: 哈巴河县; bính âm: Hābāhé Xiàn; Uyghur: قابا ناھىيىسى ‎, ULY: K̡aba Nah̡iyisi , UPNY: Qaba Nahiyisi?) là một huyện của địa khu Altay (A Lặc Thái), Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • A Khắc Tề (阿克齐镇)

Hương

  • Tát Nhĩ Tháp Mộc (萨尔塔木乡)
  • Gia Y Lặc Mã (加依勒玛乡)
  • Khố Lặc Bái (库勒拜乡)
  • Ttá Nhĩ Bố Lạp Khắc (萨尔布拉克乡)
  • Thiết Nhirtj Khắc Đề (铁热克提乡)
  • Tề Ba Nhĩ (齐巴尔乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2019-05-14 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s